- Từ điển Việt - Việt
Tác
Động từ
(hươu, nai) kêu
- tiếng nai tác
- Đồng nghĩa: gộ
Xem thêm các từ khác
-
Tác chiến
Động từ (lực lượng vũ trang) đánh trận với chiến thuật cụ thể các binh chủng hợp đồng tác chiến kế hoạch tác chiến -
Tác dụng
Mục lục 1 Danh từ 1.1 kết quả của tác động 2 Động từ 2.1 tác động đến và làm cho ít nhiều biến đổi Danh từ kết... -
Tác gia
Danh từ tác giả lớn, có tác phẩm gây ảnh hưởng sâu rộng tới đời sống xã hội các tác gia kinh điển -
Tác hại
Mục lục 1 Động từ 1.1 gây ra điều hại đáng kể đối với ai hay cái gì 2 Danh từ 2.1 điều hại đáng kể gây ra Động... -
Tác hợp
Động từ (Từ cũ) tác động làm cho kết đôi với nhau thành vợ chồng tác hợp cho đôi trẻ \"Than rằng: Duyên lứa đôi ta,... -
Tác nghiệp
Động từ tiến hành công việc có tính chất nghiệp vụ, kĩ thuật người phóng viên đang tác nghiệp quy trình tác nghiệp -
Tác nhân
Danh từ nhân tố gây ra một tác động nào đó (thường là có hại) các tác nhân gây bệnh dốt nát là tác nhân kìm hãm sự... -
Tác oai tác quái
làm những điều ngang ngược một cách tuỳ tiện, trái với lẽ phải bọn côn đồ tác oai tác quái Đồng nghĩa : tác uy tác... -
Tác phong
Danh từ lề lối làm việc hoặc sinh hoạt hằng ngày của mỗi người tác phong nhanh nhẹn tác phong của người quân nhân -
Tác phẩm
Danh từ sản phẩm trí tuệ do nhà văn hoá, nghệ thuật, khoa học trực tiếp sáng tạo ra dưới một hình thức nhất định... -
Tác quyền
Danh từ (Ít dùng) quyền tác giả bảo vệ tác quyền vi phạm tác quyền -
Tác quái
Động từ tác oai tác quái (nói tắt) bọn tham quan tác quái -
Tác thành
Động từ (Từ cũ, Ít dùng) gây dựng nên cho thành đạt ơn tác thành như tác hợp tác thành cho hai người thành vợ thành chồng -
Tác yêu tác quái
như tác oai tác quái . -
Tác động
Mục lục 1 Động từ 1.1 làm cho một đối tượng nào đó có những biến đổi nhất định 2 Danh từ 2.1 cái, điều tác động... -
Tách
Mục lục 1 Danh từ 1.1 đồ dùng để uống nước, lớn hơn chén, thường làm bằng sứ, miệng rộng, có quai cầm 2 Động từ... -
Tách biệt
tách rời hẳn ra, làm cho không còn có quan hệ hoặc dính dáng gì với nhau nữa sống tách biệt với mọi người tách biệt... -
Tách bạch
tách riêng hẳn ra thành từng cái một cách rõ ràng tính tách bạch ra từng khoản phân chia tách bạch -
Tái bút
Động từ viết thêm vào cuối bức thư, sau chữ kí (thường viết tắt là TB) đoạn tái bút -
Tái chiếm
Động từ chiếm lấy một lần nữa tái chiếm đồn địch
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.