Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tác động

Mục lục

Động từ

làm cho một đối tượng nào đó có những biến đổi nhất định
xu hướng toàn cầu hoá tác động mạnh đến kinh tế
chịu tác động của hoàn cảnh

Danh từ

cái, điều tác động
tác động của một lực

Xem thêm các từ khác

  • Tách

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 đồ dùng để uống nước, lớn hơn chén, thường làm bằng sứ, miệng rộng, có quai cầm 2 Động từ...
  • Tách biệt

    tách rời hẳn ra, làm cho không còn có quan hệ hoặc dính dáng gì với nhau nữa sống tách biệt với mọi người tách biệt...
  • Tách bạch

    tách riêng hẳn ra thành từng cái một cách rõ ràng tính tách bạch ra từng khoản phân chia tách bạch
  • Tái bút

    Động từ viết thêm vào cuối bức thư, sau chữ kí (thường viết tắt là TB) đoạn tái bút
  • Tái chiếm

    Động từ chiếm lấy một lần nữa tái chiếm đồn địch
  • Tái chế

    Động từ chế tạo lại từ những sản phẩm cũ, hỏng, hoặc từ đồ phế thải cao su tái chế tái chế chất thải
  • Tái cử

    Động từ bầu lại lần nữa vào chức vụ vừa giữ tái cử chức tổng thống
  • Tái diễn

    Động từ lặp lại lần nữa (thường nói về việc không hay) lạm phát lại tái diễn tái diễn khuyết điểm lần trước
  • Tái dại

    Tính từ (Khẩu ngữ) (nước da) tái đến mức như tê dại đi, không còn thần sắc gì nữa, do quá sợ hãi hoặc xúc động...
  • Tái giá

    Động từ (đàn bà goá) lấy chồng lần nữa ở vậy nuôi con chứ không tái giá Đồng nghĩa : cải giá, đi bước nữa (lúa)...
  • Tái hiện

    Động từ xuất hiện trở lại hoặc hiện lên lại trong trí nhớ dĩ vãng tái hiện giấc mơ đêm trước lại tái hiện thể...
  • Tái hồi

    Động từ (Từ cũ, Văn chương) trở về lại nơi cũ, về lại với người cũ hoặc với trạng thái cũ tái hồi quê hương...
  • Tái hợp

    Động từ (Văn chương) sum họp, đoàn tụ trở lại sau một thời gian xa cách, chia lìa đợi ngày tái hợp vợ chồng tái hợp
  • Tái kiểm

    Động từ (cơ quan chức năng) kiểm định lại tái kiểm gia cầm từ các tỉnh đưa về
  • Tái lập

    Động từ lập lại, xây dựng lại (sau một thời gian bị ngưng hoặc đình trệ) hai nước tái lập quan hệ ngoại giao tái...
  • Tái mét

    Tính từ tái đến mức nhợt nhạt như không còn chút máu (thường nói về sắc mặt) mặt tái mét Đồng nghĩa : tái ngắt
  • Tái ngũ

    Động từ (quân nhân đã xuất ngũ) trở lại phục vụ trong quân đội lên đường tái ngũ
  • Tái ngắt

    Tính từ rất tái, đến mức trông như không còn chút sắc hồng nào lạnh quá, người cháu bé tái ngắt Đồng nghĩa : tái mét
  • Tái ngộ

    Động từ (Từ cũ) gặp lại nhau, sau một thời gian xa cách hẹn ngày tái ngộ
  • Tái nhiễm

    Động từ bị nhiễm bệnh, nhiễm khuẩn lại do một nguyên nhân giống như lần trước.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top