Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tác hại

Mục lục

Động từ

gây ra điều hại đáng kể đối với ai hay cái gì
sâu bọ tác hại mùa màng

Danh từ

điều hại đáng kể gây ra
tác hại của thuốc lá

Xem thêm các từ khác

  • Tác hợp

    Động từ (Từ cũ) tác động làm cho kết đôi với nhau thành vợ chồng tác hợp cho đôi trẻ \"Than rằng: Duyên lứa đôi ta,...
  • Tác nghiệp

    Động từ tiến hành công việc có tính chất nghiệp vụ, kĩ thuật người phóng viên đang tác nghiệp quy trình tác nghiệp
  • Tác nhân

    Danh từ nhân tố gây ra một tác động nào đó (thường là có hại) các tác nhân gây bệnh dốt nát là tác nhân kìm hãm sự...
  • Tác oai tác quái

    làm những điều ngang ngược một cách tuỳ tiện, trái với lẽ phải bọn côn đồ tác oai tác quái Đồng nghĩa : tác uy tác...
  • Tác phong

    Danh từ lề lối làm việc hoặc sinh hoạt hằng ngày của mỗi người tác phong nhanh nhẹn tác phong của người quân nhân
  • Tác phẩm

    Danh từ sản phẩm trí tuệ do nhà văn hoá, nghệ thuật, khoa học trực tiếp sáng tạo ra dưới một hình thức nhất định...
  • Tác quyền

    Danh từ (Ít dùng) quyền tác giả bảo vệ tác quyền vi phạm tác quyền
  • Tác quái

    Động từ tác oai tác quái (nói tắt) bọn tham quan tác quái
  • Tác thành

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) gây dựng nên cho thành đạt ơn tác thành như tác hợp tác thành cho hai người thành vợ thành chồng
  • Tác yêu tác quái

    như tác oai tác quái .
  • Tác động

    Mục lục 1 Động từ 1.1 làm cho một đối tượng nào đó có những biến đổi nhất định 2 Danh từ 2.1 cái, điều tác động...
  • Tách

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 đồ dùng để uống nước, lớn hơn chén, thường làm bằng sứ, miệng rộng, có quai cầm 2 Động từ...
  • Tách biệt

    tách rời hẳn ra, làm cho không còn có quan hệ hoặc dính dáng gì với nhau nữa sống tách biệt với mọi người tách biệt...
  • Tách bạch

    tách riêng hẳn ra thành từng cái một cách rõ ràng tính tách bạch ra từng khoản phân chia tách bạch
  • Tái bút

    Động từ viết thêm vào cuối bức thư, sau chữ kí (thường viết tắt là TB) đoạn tái bút
  • Tái chiếm

    Động từ chiếm lấy một lần nữa tái chiếm đồn địch
  • Tái chế

    Động từ chế tạo lại từ những sản phẩm cũ, hỏng, hoặc từ đồ phế thải cao su tái chế tái chế chất thải
  • Tái cử

    Động từ bầu lại lần nữa vào chức vụ vừa giữ tái cử chức tổng thống
  • Tái diễn

    Động từ lặp lại lần nữa (thường nói về việc không hay) lạm phát lại tái diễn tái diễn khuyết điểm lần trước
  • Tái dại

    Tính từ (Khẩu ngữ) (nước da) tái đến mức như tê dại đi, không còn thần sắc gì nữa, do quá sợ hãi hoặc xúc động...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top