- Từ điển Việt - Việt
Tách
Mục lục |
Danh từ
đồ dùng để uống nước, lớn hơn chén, thường làm bằng sứ, miệng rộng, có quai cầm
- uống một tách trà
- lấy tách pha cà phê
Động từ
làm cho rời hẳn ra, không còn gần hoặc gắn liền với nhau thành một khối nữa
- tách quả cam thành từng múi
- tách riêng ra từng phần
Tính từ
từ mô phỏng tiếng nổ nhỏ, nghe giòn và đanh
- hạt muối trong chảo nổ đánh tách
Xem thêm các từ khác
-
Tách biệt
tách rời hẳn ra, làm cho không còn có quan hệ hoặc dính dáng gì với nhau nữa sống tách biệt với mọi người tách biệt... -
Tách bạch
tách riêng hẳn ra thành từng cái một cách rõ ràng tính tách bạch ra từng khoản phân chia tách bạch -
Tái bút
Động từ viết thêm vào cuối bức thư, sau chữ kí (thường viết tắt là TB) đoạn tái bút -
Tái chiếm
Động từ chiếm lấy một lần nữa tái chiếm đồn địch -
Tái chế
Động từ chế tạo lại từ những sản phẩm cũ, hỏng, hoặc từ đồ phế thải cao su tái chế tái chế chất thải -
Tái cử
Động từ bầu lại lần nữa vào chức vụ vừa giữ tái cử chức tổng thống -
Tái diễn
Động từ lặp lại lần nữa (thường nói về việc không hay) lạm phát lại tái diễn tái diễn khuyết điểm lần trước -
Tái dại
Tính từ (Khẩu ngữ) (nước da) tái đến mức như tê dại đi, không còn thần sắc gì nữa, do quá sợ hãi hoặc xúc động... -
Tái giá
Động từ (đàn bà goá) lấy chồng lần nữa ở vậy nuôi con chứ không tái giá Đồng nghĩa : cải giá, đi bước nữa (lúa)... -
Tái hiện
Động từ xuất hiện trở lại hoặc hiện lên lại trong trí nhớ dĩ vãng tái hiện giấc mơ đêm trước lại tái hiện thể... -
Tái hồi
Động từ (Từ cũ, Văn chương) trở về lại nơi cũ, về lại với người cũ hoặc với trạng thái cũ tái hồi quê hương... -
Tái hợp
Động từ (Văn chương) sum họp, đoàn tụ trở lại sau một thời gian xa cách, chia lìa đợi ngày tái hợp vợ chồng tái hợp -
Tái kiểm
Động từ (cơ quan chức năng) kiểm định lại tái kiểm gia cầm từ các tỉnh đưa về -
Tái lập
Động từ lập lại, xây dựng lại (sau một thời gian bị ngưng hoặc đình trệ) hai nước tái lập quan hệ ngoại giao tái... -
Tái mét
Tính từ tái đến mức nhợt nhạt như không còn chút máu (thường nói về sắc mặt) mặt tái mét Đồng nghĩa : tái ngắt -
Tái ngũ
Động từ (quân nhân đã xuất ngũ) trở lại phục vụ trong quân đội lên đường tái ngũ -
Tái ngắt
Tính từ rất tái, đến mức trông như không còn chút sắc hồng nào lạnh quá, người cháu bé tái ngắt Đồng nghĩa : tái mét -
Tái ngộ
Động từ (Từ cũ) gặp lại nhau, sau một thời gian xa cách hẹn ngày tái ngộ -
Tái nhiễm
Động từ bị nhiễm bệnh, nhiễm khuẩn lại do một nguyên nhân giống như lần trước. -
Tái nhập
Động từ nhập khẩu trở lại những hàng hoá trước đây đã xuất khẩu mà không qua gia công chế biến gì ở nước ngoài,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.