Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tái

Mục lục

Tính từ

(thức ăn, thường là thịt, cá) được chế biến chưa chín hẳn, nhưng cũng không phải còn sống
phở bò tái
thịt dê xào tái
(một số loại quả, củ) chưa được làm cho khô hẳn, nhưng cũng không phải còn tươi
cau phơi tái
cải bẹ phơi tái để muối dưa
(nước da) đã mất sắc, trở nên xám hoặc xanh
nước da xanh tái
sợ tái mặt
. yếu tố ghép trước để cấu tạo động từ, có nghĩa lại một lần nữa, như: tái diễn, tái phát, tái sinh, tái sản xuất, v.v..

Xem thêm các từ khác

  • Tái bản

    Động từ: (xuất bản phẩm) được in lại lần nữa theo bản cũ, tập thơ vừa được tái bản...
  • Tám

    Danh từ: tên gọi chung một số giống lúa tẻ, gạo hạt nhỏ và dài, cơm có mùi thơm, ngon,
  • Tán

    Danh từ: tàn lớn, vật có hình dáng như cái tán, vòng sáng mờ nhạt nhiều màu sắc bao quanh mặt...
  • Táng

    Động từ: (trang trọng) chôn thi thể hoặc xử lí thi thể (theo phong tục, tập quán)., Động...
  • Tánh

    Danh từ: (phương ngữ), xem tính
  • Táo

    Danh từ: cây ăn quả, hoa thường màu trắng, quả tròn, da nhẵn, thịt mềm, có nhiều giống khác...
  • Táo tác

    Tính từ: nhớn nhác và hỗn loạn, gà vịt chạy táo tác, Đồng nghĩa : nháo nhác, xáo xác
  • Táu

    Danh từ: cây lấy gỗ, thường mọc ở rừng, quả có hai cánh, gỗ nặng, màu nâu nhạt, được...
  • Tâm

    Danh từ: điểm chính giữa, cách đều tất cả các điểm trên một đường tròn hoặc trên một...
  • Tâm bão

    Danh từ: khu vực có áp suất thấp nhất ở giữa vùng bão, thường lặng gió và quang mây, không...
  • Tâm nguyện

    Danh từ: mong muốn, ước nguyện xuất phát từ trong tâm khảm, bày tỏ tâm nguyện, thực hiện...
  • Tâm phục

    Động từ: (Ít dùng) phục tự đáy lòng, tài năng và đức độ của ông khiến mọi người tâm...
  • Tâm thất

    Danh từ: phần ngăn dưới của quả tim, có chức năng co bóp, chuyển máu từ tim tới các cơ quan...
  • Tâm thế

    Danh từ: (Ít dùng) tâm trạng và tư thế thể hiện ra trước một việc gì (nói khái quát), tâm...
  • Tâm thức

    Danh từ: tình cảm và nhận thức đã ăn sâu và bền vững, hình ảnh cây đa, bến nước, sân đình...
  • Tâm tính

    Danh từ: tính nết riêng của mỗi người, tâm tính thay đổi, tâm tính cục cằn, Đồng nghĩa :...
  • Tân

    Danh từ: (thường viết hoa) kí hiệu thứ tám trong thiên can, sau canh, trước nhâm., Tính...
  • Tân binh

    Danh từ: lính mới nhập ngũ, huấn luyện tân binh, trái nghĩa : cựu binh
  • Tâng

    Động từ: làm cho bật hoặc tung cao lên một cách nhẹ nhàng, mau lẹ, (khẩu ngữ) đề cao người...
  • Tâng tâng

    Tính từ: từ gợi tả dáng vẻ bật lên rơi xuống một cách nhẹ nhàng, liên tiếp, quả bóng nảy...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top