Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tái chiếm

Động từ

chiếm lấy một lần nữa
tái chiếm đồn địch

Xem thêm các từ khác

  • Tái chế

    Động từ chế tạo lại từ những sản phẩm cũ, hỏng, hoặc từ đồ phế thải cao su tái chế tái chế chất thải
  • Tái cử

    Động từ bầu lại lần nữa vào chức vụ vừa giữ tái cử chức tổng thống
  • Tái diễn

    Động từ lặp lại lần nữa (thường nói về việc không hay) lạm phát lại tái diễn tái diễn khuyết điểm lần trước
  • Tái dại

    Tính từ (Khẩu ngữ) (nước da) tái đến mức như tê dại đi, không còn thần sắc gì nữa, do quá sợ hãi hoặc xúc động...
  • Tái giá

    Động từ (đàn bà goá) lấy chồng lần nữa ở vậy nuôi con chứ không tái giá Đồng nghĩa : cải giá, đi bước nữa (lúa)...
  • Tái hiện

    Động từ xuất hiện trở lại hoặc hiện lên lại trong trí nhớ dĩ vãng tái hiện giấc mơ đêm trước lại tái hiện thể...
  • Tái hồi

    Động từ (Từ cũ, Văn chương) trở về lại nơi cũ, về lại với người cũ hoặc với trạng thái cũ tái hồi quê hương...
  • Tái hợp

    Động từ (Văn chương) sum họp, đoàn tụ trở lại sau một thời gian xa cách, chia lìa đợi ngày tái hợp vợ chồng tái hợp
  • Tái kiểm

    Động từ (cơ quan chức năng) kiểm định lại tái kiểm gia cầm từ các tỉnh đưa về
  • Tái lập

    Động từ lập lại, xây dựng lại (sau một thời gian bị ngưng hoặc đình trệ) hai nước tái lập quan hệ ngoại giao tái...
  • Tái mét

    Tính từ tái đến mức nhợt nhạt như không còn chút máu (thường nói về sắc mặt) mặt tái mét Đồng nghĩa : tái ngắt
  • Tái ngũ

    Động từ (quân nhân đã xuất ngũ) trở lại phục vụ trong quân đội lên đường tái ngũ
  • Tái ngắt

    Tính từ rất tái, đến mức trông như không còn chút sắc hồng nào lạnh quá, người cháu bé tái ngắt Đồng nghĩa : tái mét
  • Tái ngộ

    Động từ (Từ cũ) gặp lại nhau, sau một thời gian xa cách hẹn ngày tái ngộ
  • Tái nhiễm

    Động từ bị nhiễm bệnh, nhiễm khuẩn lại do một nguyên nhân giống như lần trước.
  • Tái nhập

    Động từ nhập khẩu trở lại những hàng hoá trước đây đã xuất khẩu mà không qua gia công chế biến gì ở nước ngoài,...
  • Tái nhợt

    Tính từ tái và nhợt nhạt hẳn đi gương mặt tái nhợt đôi môi tái nhợt
  • Tái phát

    Động từ (bệnh, vết thương cũ) phát lại sau một thời gian đã bớt, đã khỏi bệnh cũ tái phát
  • Tái phạm

    Động từ phạm lại tội cũ hoặc sai lầm cũ tái phạm khuyết điểm
  • Tái sinh

    Mục lục 1 Động từ 1.1 sinh lại một lần nữa ở kiếp khác, theo thuyết luân hồi của đạo Phật. 1.2 sống lại hoặc được...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top