Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tái thiết

Động từ

kiến thiết lại, thiết lập lại
tái thiết đất nước sau chiến tranh
tái thiết hoà bình

Xem thêm các từ khác

  • Tái thẩm

    Động từ xét lại một bản án đã xử (khi phát hiện những tình tiết mới có thể làm thay đổi bản chất của vụ án)...
  • Tái thế

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) trở lại sống ở cõi đời sau khi đã chết, theo mê tín.
  • Tái tê

    Tính từ như tê tái trong lòng tái tê \"Đêm qua trăng gác đầu non, Vạc kêu sương lạnh em buồn tái tê.\" (Cdao)
  • Tái tạo

    Động từ tạo ra lại, làm ra lại tái tạo rừng tái tạo men răng ơn tái tạo phản ánh hiện thực có hư cấu, tưởng tượng,...
  • Tái vũ trang

    Động từ (nước hoặc lực lượng đã bị giải giáp) tự vũ trang trở lại lực lượng tái vũ trang
  • Tái xanh

    Tính từ (da người) tái đến mức như ngả sang màu xanh da tái xanh sợ quá, mặt tái xanh lại
  • Tái xanh tái xám

    Tính từ như tái xanh (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Tái xuất

    Động từ xuất khẩu trở lại những hàng hoá đã nhập khẩu mà không qua gia công chế biến gì ở trong nước, hoặc những...
  • Tám hoánh

    Danh từ (Khẩu ngữ) thời gian đã lâu lắm rồi chuyện từ đời tám hoánh, nhắc làm gì \"Khách về từ tám hoánh mới đem...
  • Tám thơm

    Danh từ giống lúa cho thứ gạo hạt nhỏ, thon và dài, màu trắng xanh, cơm có mùi thơm đặc biệt.
  • Tám xoan

    Danh từ giống lúa cho thứ gạo hạt nhỏ, trắng, cơm rất dẻo và thơm (nhưng không bằng tám thơm).
  • Tám đời

    Danh từ (Khẩu ngữ) đã lâu lắm, như từ cách đây nhiều đời hết từ tám đời rồi \"Chị em cùng khúc ruột rà, Kẻ giàu...
  • Tán dóc

    Động từ (Khẩu ngữ) nói khoác lác và bịa đặt những chuyện linh tinh, cốt để cho vui ngồi tán dóc với nhau Đồng nghĩa...
  • Tán dương

    Động từ khen quá lên để đề cao tán dương công đức của cấp trên lời tán dương Đồng nghĩa : tán tụng, tán thưởng
  • Tán gẫu

    Động từ (Khẩu ngữ) nói toàn những chuyện không đâu, cốt chỉ để cho vui hoặc cho qua thời gian rảnh rỗi ngồi tán gẫu...
  • Tán hươu tán vượn

    (Khẩu ngữ) tán chuyện linh tinh, toàn những chuyện viển vông, không đâu vào đâu (hàm ý chê) chỉ giỏi tán hươu tán vượn
  • Tán loạn

    Động từ (số đông) phân tán rất nhanh ra mọi phía một cách hỗn loạn (thường do hoảng hốt) bỏ chạy tán loạn Đồng...
  • Tán phễu

    Động từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như tán dóc .
  • Tán sắc

    Động từ (hiện tượng chùm ánh sáng đa sắc) tách thành nhiều chùm đơn sắc hiện tượng tán sắc của ánh sáng mặt trời...
  • Tán thành

    Động từ đồng ý chủ trương hoặc hành vi (của người khác) gật đầu tán thành mọi người đều tán thành Đồng nghĩa...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top