Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tán dương

Động từ

khen quá lên để đề cao
tán dương công đức của cấp trên
lời tán dương
Đồng nghĩa: tán tụng, tán thưởng

Xem thêm các từ khác

  • Tán gẫu

    Động từ (Khẩu ngữ) nói toàn những chuyện không đâu, cốt chỉ để cho vui hoặc cho qua thời gian rảnh rỗi ngồi tán gẫu...
  • Tán hươu tán vượn

    (Khẩu ngữ) tán chuyện linh tinh, toàn những chuyện viển vông, không đâu vào đâu (hàm ý chê) chỉ giỏi tán hươu tán vượn
  • Tán loạn

    Động từ (số đông) phân tán rất nhanh ra mọi phía một cách hỗn loạn (thường do hoảng hốt) bỏ chạy tán loạn Đồng...
  • Tán phễu

    Động từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như tán dóc .
  • Tán sắc

    Động từ (hiện tượng chùm ánh sáng đa sắc) tách thành nhiều chùm đơn sắc hiện tượng tán sắc của ánh sáng mặt trời...
  • Tán thành

    Động từ đồng ý chủ trương hoặc hành vi (của người khác) gật đầu tán thành mọi người đều tán thành Đồng nghĩa...
  • Tán thưởng

    Động từ tỏ thái độ đồng tình, khen ngợi vỗ tay tán thưởng lời tán thưởng Đồng nghĩa : tán dương, tán tụng
  • Tán tỉnh

    Động từ dùng lời lẽ ngon ngọt tìm cách làm cho người khác xiêu lòng nghe theo mình để đạt mục đích riêng (thường nói...
  • Tán tụng

    Động từ ca ngợi, ca tụng một cách quá mức tán tụng cấp trên hết lời tán tụng Đồng nghĩa : tán dương, tán thưởng
  • Tán xạ

    Động từ (hiện tượng chùm ánh sáng hoặc chùm hạt) bị hắt ra mọi phía khi gặp một vật khác hoặc khi truyền qua một...
  • Tán đồng

    Động từ tán thành và ủng hộ gật đầu tỏ ý tán đồng kế hoạch mới được đa số tán đồng
  • Táng tận lương tâm

    mất hết lương tâm.
  • Táng đởm kinh hồn

    như thất đảm kinh hồn .
  • Táo bón

    Tính từ (bệnh) đi đại tiện khó vì phân khô và vón thành cục rắn.
  • Táo bạo

    Tính từ không e ngại khi làm những việc mà người khác thường không dám làm, bất chấp mọi nguy hiểm hành động táo bạo...
  • Táo quân

    Danh từ (Văn chương) thần cai quản việc bếp núc, theo tín ngưỡng dân gian. Đồng nghĩa : ông táo
  • Táo ta

    Danh từ táo cây to, cành có nhiều gai, quả khi chín màu lục vàng, da nhẵn, ăn có vị hơi chua, nhân hạt dùng làm thuốc; phân...
  • Táo tàu

    Danh từ táo cùng loại với táo ta, quả khi khô nhăn nhúm, màu đen, dùng để ăn và làm thuốc; phân biệt với táo ta, táo tây.
  • Táo tây

    Danh từ táo cùng họ với đào, lê, quả to, da nhẵn, khi chín có vỏ màu đỏ hoặc vàng lục, thịt hơi xốp, vị ngọt; phân...
  • Táo tợn

    Tính từ táo bạo đến mức không biết sợ, không kiêng nể gì, lộ rõ vẻ thách thức ăn nói táo tợn \"(...) y vừa thật thà,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top