- Từ điển Việt - Việt
Tán thưởng
Động từ
tỏ thái độ đồng tình, khen ngợi
- vỗ tay tán thưởng
- lời tán thưởng
- Đồng nghĩa: tán dương, tán tụng
Xem thêm các từ khác
-
Tán tỉnh
Động từ dùng lời lẽ ngon ngọt tìm cách làm cho người khác xiêu lòng nghe theo mình để đạt mục đích riêng (thường nói... -
Tán tụng
Động từ ca ngợi, ca tụng một cách quá mức tán tụng cấp trên hết lời tán tụng Đồng nghĩa : tán dương, tán thưởng -
Tán xạ
Động từ (hiện tượng chùm ánh sáng hoặc chùm hạt) bị hắt ra mọi phía khi gặp một vật khác hoặc khi truyền qua một... -
Tán đồng
Động từ tán thành và ủng hộ gật đầu tỏ ý tán đồng kế hoạch mới được đa số tán đồng -
Táng tận lương tâm
mất hết lương tâm. -
Táng đởm kinh hồn
như thất đảm kinh hồn . -
Táo bón
Tính từ (bệnh) đi đại tiện khó vì phân khô và vón thành cục rắn. -
Táo bạo
Tính từ không e ngại khi làm những việc mà người khác thường không dám làm, bất chấp mọi nguy hiểm hành động táo bạo... -
Táo quân
Danh từ (Văn chương) thần cai quản việc bếp núc, theo tín ngưỡng dân gian. Đồng nghĩa : ông táo -
Táo ta
Danh từ táo cây to, cành có nhiều gai, quả khi chín màu lục vàng, da nhẵn, ăn có vị hơi chua, nhân hạt dùng làm thuốc; phân... -
Táo tàu
Danh từ táo cùng loại với táo ta, quả khi khô nhăn nhúm, màu đen, dùng để ăn và làm thuốc; phân biệt với táo ta, táo tây. -
Táo tây
Danh từ táo cùng họ với đào, lê, quả to, da nhẵn, khi chín có vỏ màu đỏ hoặc vàng lục, thịt hơi xốp, vị ngọt; phân... -
Táo tợn
Tính từ táo bạo đến mức không biết sợ, không kiêng nể gì, lộ rõ vẻ thách thức ăn nói táo tợn \"(...) y vừa thật thà,... -
Táp nham
Tính từ linh tinh nhiều loại, nhiều thứ lặt vặt, kém chất lượng đồ đạc táp nham mảnh vườn trồng táp nham đủ loại... -
Tát
Mục lục 1 Động từ 1.1 đánh mạnh vào mặt bằng bàn tay đang mở 2 Danh từ 2.1 cái đánh vào mặt bằng bàn tay đang mở 3... -
Tát tai
(Khẩu ngữ) như bạt tai cho mấy cái tát tai -
Táy máy
Động từ sờ mó để thử, để xem (vì tò mò hay nghịch ngợm) chân tay táy máy táy máy làm hỏng chiếc đồng hồ Đồng nghĩa... -
Tâm bệnh
Danh từ (Ít dùng) bệnh tinh thần, do phải lo nghĩ, buồn phiền mà sinh ra mang tâm bệnh -
Tâm can
Danh từ tim và gan, được coi là biểu tượng của những tình cảm sâu kín tận đáy lòng của con người, nói chung thấu hiểu... -
Tâm cảnh
Danh từ (Từ cũ) như tâm trạng tâm cảnh bâng khuâng
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.