Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tâm điểm

Danh từ

như tâm (ng1)
tâm điểm của đường tròn
điểm chính, điểm trọng tâm
tâm điểm của sự chú ý
trở thành tâm điểm về kinh tế của khu vực

Xem thêm các từ khác

  • Tâm đầu ý hợp

    rất hợp ý với nhau, cùng có chung những tình cảm và cách suy nghĩ như nhau. Đồng nghĩa : tâm đắc, ý hợp tâm đầu
  • Tâm đắc

    Động từ hiểu được sâu sắc điều tâm đắc cuốn sách tâm đắc hiểu lòng nhau, thích thú và thấy rất hợp bạn tâm đắc...
  • Tâm địa

    Danh từ lòng dạ (thường là xấu xa, hiểm độc) của con người tâm địa độc ác không có tâm địa gì Đồng nghĩa : bụng...
  • Tâm đối xứng

    Danh từ điểm qua đó tất cả các điểm của một hình đều là đối xứng từng đôi một với nhau.
  • Tân dược

    Danh từ thuốc tây y kinh doanh mặt hàng tân dược xưởng điều chế tân dược Đồng nghĩa : thuốc tây
  • Tân gia

    Danh từ nhà mới (dùng trong dịp khánh thành) chúc mừng tân gia quà mừng tân gia
  • Tân hôn

    Danh từ (Trang trọng) lúc vừa mới làm lễ cưới đêm tân hôn
  • Tân khoa

    Danh từ (Từ cũ) người mới thi đỗ chúc mừng tân khoa quan tân khoa
  • Tân khổ

    Tính từ (Từ cũ, Văn chương) đắng cay, khổ sở \"Xa xôi ai có tỏ chừng?, Gian nan tân khổ, ta đừng quên nhau.\" (Cdao)
  • Tân kì

    Tính từ (Từ cũ) mới lạ ăn mặc theo lối tân kì
  • Tân kỳ

    Tính từ (Từ cũ) xem tân kì
  • Tân lang

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) chàng rể mới (dùng để gọi trong ngày cưới) chàng tân lang
  • Tân ngữ

    Danh từ (Từ cũ) bổ ngữ.
  • Tân nương

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) nàng dâu mới (dùng để gọi trong ngày cưới) chúc tân lang tân nương trăm năm hạnh phúc
  • Tân sinh

    Danh từ nguyên đại thứ năm trong lịch sử địa chất của Trái Đất, bao gồm cả kỉ hiện đại.
  • Tân thời

    Tính từ (cách ăn mặc, quần áo) theo kiểu mới, mốt mới, đang được nhiều người ưa chuộng ăn mặc tân thời \"Bẩm, trông...
  • Tân tiến

    Tính từ (Từ cũ) mới và tiến bộ (thường nói về tư tưởng, lối sống) tư tưởng tân tiến con người tân tiến Trái nghĩa...
  • Tân toan

    Tính từ (Từ cũ, Văn chương) đắng cay, khổ nhục \"Niềm riêng chất để muôn vàn, Nói cười ngoài miệng, tân toan trong lòng.\"...
  • Tân trang

    Động từ sửa sang, làm lại cho có vẻ như mới tân trang nhà cửa chiếc xe cũ mới được tân trang
  • Tân văn

    Danh từ (Từ cũ) báo chí. (Ít dùng) tin tức, thời sự ảnh tân văn và ảnh nghệ thuật
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top