- Từ điển Việt - Việt
Tâm tưởng
Danh từ
suy nghĩ và tình cảm riêng của mỗi người
- một thời quá khứ như sống dậy trong tâm tưởng
- Đồng nghĩa: tâm khảm, tâm trí
Xem thêm các từ khác
-
Tâm điểm
Danh từ như tâm (ng1) tâm điểm của đường tròn điểm chính, điểm trọng tâm tâm điểm của sự chú ý trở thành tâm điểm... -
Tâm đầu ý hợp
rất hợp ý với nhau, cùng có chung những tình cảm và cách suy nghĩ như nhau. Đồng nghĩa : tâm đắc, ý hợp tâm đầu -
Tâm đắc
Động từ hiểu được sâu sắc điều tâm đắc cuốn sách tâm đắc hiểu lòng nhau, thích thú và thấy rất hợp bạn tâm đắc... -
Tâm địa
Danh từ lòng dạ (thường là xấu xa, hiểm độc) của con người tâm địa độc ác không có tâm địa gì Đồng nghĩa : bụng... -
Tâm đối xứng
Danh từ điểm qua đó tất cả các điểm của một hình đều là đối xứng từng đôi một với nhau. -
Tân dược
Danh từ thuốc tây y kinh doanh mặt hàng tân dược xưởng điều chế tân dược Đồng nghĩa : thuốc tây -
Tân gia
Danh từ nhà mới (dùng trong dịp khánh thành) chúc mừng tân gia quà mừng tân gia -
Tân hôn
Danh từ (Trang trọng) lúc vừa mới làm lễ cưới đêm tân hôn -
Tân khoa
Danh từ (Từ cũ) người mới thi đỗ chúc mừng tân khoa quan tân khoa -
Tân khổ
Tính từ (Từ cũ, Văn chương) đắng cay, khổ sở \"Xa xôi ai có tỏ chừng?, Gian nan tân khổ, ta đừng quên nhau.\" (Cdao) -
Tân kì
Tính từ (Từ cũ) mới lạ ăn mặc theo lối tân kì -
Tân kỳ
Tính từ (Từ cũ) xem tân kì -
Tân lang
Danh từ (Từ cũ, Văn chương) chàng rể mới (dùng để gọi trong ngày cưới) chàng tân lang -
Tân ngữ
Danh từ (Từ cũ) bổ ngữ. -
Tân nương
Danh từ (Từ cũ, Văn chương) nàng dâu mới (dùng để gọi trong ngày cưới) chúc tân lang tân nương trăm năm hạnh phúc -
Tân sinh
Danh từ nguyên đại thứ năm trong lịch sử địa chất của Trái Đất, bao gồm cả kỉ hiện đại. -
Tân thời
Tính từ (cách ăn mặc, quần áo) theo kiểu mới, mốt mới, đang được nhiều người ưa chuộng ăn mặc tân thời \"Bẩm, trông... -
Tân tiến
Tính từ (Từ cũ) mới và tiến bộ (thường nói về tư tưởng, lối sống) tư tưởng tân tiến con người tân tiến Trái nghĩa... -
Tân toan
Tính từ (Từ cũ, Văn chương) đắng cay, khổ nhục \"Niềm riêng chất để muôn vàn, Nói cười ngoài miệng, tân toan trong lòng.\"... -
Tân trang
Động từ sửa sang, làm lại cho có vẻ như mới tân trang nhà cửa chiếc xe cũ mới được tân trang
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.