Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tâm trường

Danh từ

(Từ cũ, Văn chương) tim và ruột; lòng dạ
"Nghe nhời con nói tỏ tường, Tướng công khi ấy tâm trường xót xa!" (CC)

Xem thêm các từ khác

  • Tâm trạng

    Danh từ trạng thái tâm lí cụ thể trong một thời điểm nào đó tâm trạng u buồn sống trong tâm trạng phấp phỏng lo sợ...
  • Tâm tâm niệm niệm

    như tâm niệm (nhưng nghĩa mạnh hơn).
  • Tâm tình

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tình cảm riêng tư, thầm kín của mỗi người 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) thổ lộ tâm tư, tình cảm...
  • Tâm tư

    Danh từ những điều đang suy nghĩ trong lòng (nói tổng quát) hiểu thấu tâm tư, nguyện vọng Đồng nghĩa : tâm sự, tâm tình
  • Tâm tưởng

    Danh từ suy nghĩ và tình cảm riêng của mỗi người một thời quá khứ như sống dậy trong tâm tưởng Đồng nghĩa : tâm khảm,...
  • Tâm điểm

    Danh từ như tâm (ng1) tâm điểm của đường tròn điểm chính, điểm trọng tâm tâm điểm của sự chú ý trở thành tâm điểm...
  • Tâm đầu ý hợp

    rất hợp ý với nhau, cùng có chung những tình cảm và cách suy nghĩ như nhau. Đồng nghĩa : tâm đắc, ý hợp tâm đầu
  • Tâm đắc

    Động từ hiểu được sâu sắc điều tâm đắc cuốn sách tâm đắc hiểu lòng nhau, thích thú và thấy rất hợp bạn tâm đắc...
  • Tâm địa

    Danh từ lòng dạ (thường là xấu xa, hiểm độc) của con người tâm địa độc ác không có tâm địa gì Đồng nghĩa : bụng...
  • Tâm đối xứng

    Danh từ điểm qua đó tất cả các điểm của một hình đều là đối xứng từng đôi một với nhau.
  • Tân dược

    Danh từ thuốc tây y kinh doanh mặt hàng tân dược xưởng điều chế tân dược Đồng nghĩa : thuốc tây
  • Tân gia

    Danh từ nhà mới (dùng trong dịp khánh thành) chúc mừng tân gia quà mừng tân gia
  • Tân hôn

    Danh từ (Trang trọng) lúc vừa mới làm lễ cưới đêm tân hôn
  • Tân khoa

    Danh từ (Từ cũ) người mới thi đỗ chúc mừng tân khoa quan tân khoa
  • Tân khổ

    Tính từ (Từ cũ, Văn chương) đắng cay, khổ sở \"Xa xôi ai có tỏ chừng?, Gian nan tân khổ, ta đừng quên nhau.\" (Cdao)
  • Tân kì

    Tính từ (Từ cũ) mới lạ ăn mặc theo lối tân kì
  • Tân kỳ

    Tính từ (Từ cũ) xem tân kì
  • Tân lang

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) chàng rể mới (dùng để gọi trong ngày cưới) chàng tân lang
  • Tân ngữ

    Danh từ (Từ cũ) bổ ngữ.
  • Tân nương

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) nàng dâu mới (dùng để gọi trong ngày cưới) chúc tân lang tân nương trăm năm hạnh phúc
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top