Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tân

Mục lục

Danh từ

(thường viết hoa) kí hiệu thứ tám trong thiên can, sau canh, trước nhâm.

Tính từ

(Từ cũ, Ít dùng) mới, trong quan hệ đối lập với cựu (Từ cũ, có trước)
kẻ cựu người tân
(người đã ở tuổi trưởng thành) chưa hề có quan hệ tình dục
trai tân
mất tân
. yếu tố ghép trước để cấu tạo từ hoặc tổ hợp từ (thường là danh từ), có nghĩa mới, như: tân học, tân khoa, tân thời, tân binh, v.v..

Xem thêm các từ khác

  • Tân binh

    Danh từ: lính mới nhập ngũ, huấn luyện tân binh, trái nghĩa : cựu binh
  • Tâng

    Động từ: làm cho bật hoặc tung cao lên một cách nhẹ nhàng, mau lẹ, (khẩu ngữ) đề cao người...
  • Tâng tâng

    Tính từ: từ gợi tả dáng vẻ bật lên rơi xuống một cách nhẹ nhàng, liên tiếp, quả bóng nảy...
  • Tâu

    Động từ: (từ cũ) trình với vua chúa hoặc hoàng hậu, (khẩu ngữ) mách với người trên để...
  • Tâu bày

    Động từ: (từ cũ) trình bày với vua chúa.
  • Tây

    Danh từ: một trong bốn phương chính, ở về phía mặt trời lặn, đối diện với phương đông,...
  • Danh từ: mảnh vải dùng để quấn, lót cho trẻ mới sinh, còn ít tháng, Tính...
  • Tãi

    Động từ: rải mỏng và dàn đều ra trên bề mặt rộng, tãi thóc ra phơi, "bóng trăng tãi lên...
  • Động từ: (khẩu ngữ) đái (thường nói về trẻ em), Tính từ: thấp,...
  • Động từ: dùng lòng bàn tay hắt nước từng ít một lên chỗ nào đó, (phương ngữ) đổ vãi...
  • Tém

    Động từ: thu, dồn lại một chỗ cho gọn, nhét các mép chăn, màn xuống để cho phủ kín hoặc...
  • Téo

    Danh từ: (khẩu ngữ, Ít dùng) như tẹo .
  • Tính từ: ở trạng thái mất hết cảm giác ở một bộ phận nào đó của cơ thể, (phương ngữ)...
  • Tê tái

    Tính từ: ở trạng thái bị tác động quá mạnh của một cảm giác, cảm xúc đau đớn, khó chịu...
  • Tê tê

    Danh từ: thú cỡ trung bình, mõm nhọn, không có răng, chân thấp, thân có lớp vảy sừng phủ kín,...
  • Têm

    Động từ: làm thành miếng trầu để ăn, bằng cách quệt vôi lên lá trầu rồi gấp cuốn lại...
  • Tên

    Danh từ: đoạn tre hoặc gỗ dài, mảnh, một đầu nhọn, có thể có ngạnh, được phóng đi bằng...
  • Danh từ: lá lách, theo cách gọi trong đông y, Danh từ: vết xước,...
  • Tì tì

    (khẩu ngữ) (dáng vẻ ăn, uống, ngủ) liên tục, không chịu thôi, không biết gì đến xung quanh, uống rượu tì tì, thức ăn...
  • Tì vị

    Danh từ: lá lách và dạ dày, theo cách gọi trong đông y, tì vị yếu
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top