Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tân khổ

Tính từ

(Từ cũ, Văn chương) đắng cay, khổ sở
"Xa xôi ai có tỏ chừng?, Gian nan tân khổ, ta đừng quên nhau." (Cdao)

Xem thêm các từ khác

  • Tân kì

    Tính từ (Từ cũ) mới lạ ăn mặc theo lối tân kì
  • Tân kỳ

    Tính từ (Từ cũ) xem tân kì
  • Tân lang

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) chàng rể mới (dùng để gọi trong ngày cưới) chàng tân lang
  • Tân ngữ

    Danh từ (Từ cũ) bổ ngữ.
  • Tân nương

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) nàng dâu mới (dùng để gọi trong ngày cưới) chúc tân lang tân nương trăm năm hạnh phúc
  • Tân sinh

    Danh từ nguyên đại thứ năm trong lịch sử địa chất của Trái Đất, bao gồm cả kỉ hiện đại.
  • Tân thời

    Tính từ (cách ăn mặc, quần áo) theo kiểu mới, mốt mới, đang được nhiều người ưa chuộng ăn mặc tân thời \"Bẩm, trông...
  • Tân tiến

    Tính từ (Từ cũ) mới và tiến bộ (thường nói về tư tưởng, lối sống) tư tưởng tân tiến con người tân tiến Trái nghĩa...
  • Tân toan

    Tính từ (Từ cũ, Văn chương) đắng cay, khổ nhục \"Niềm riêng chất để muôn vàn, Nói cười ngoài miệng, tân toan trong lòng.\"...
  • Tân trang

    Động từ sửa sang, làm lại cho có vẻ như mới tân trang nhà cửa chiếc xe cũ mới được tân trang
  • Tân văn

    Danh từ (Từ cũ) báo chí. (Ít dùng) tin tức, thời sự ảnh tân văn và ảnh nghệ thuật
  • Tân xuân

    Danh từ mùa xuân mới, năm mới li rượu mừng tân xuân
  • Tân Ước

    Danh từ bộ sách thứ hai, sau Cựu Ước, trong Kinh Thánh Kitô giáo, do các tông đồ ghi lại tất cả những lời nói, việc làm...
  • Tâng bốc

    Động từ (Khẩu ngữ) nói hay, nói tốt hoặc đề cao người nào đó một cách quá đáng để lấy lòng tâng bốc nhau tính ưa...
  • Tâng công

    Động từ tự đề cao công lao của mình để trục lợi báo cáo láo để tâng công
  • Tâng hẩng

    Động từ (Phương ngữ) chưng hửng nghe ổng nói, mọi người đều tâng hẩng
  • Tây bán cầu

    Danh từ nửa phần Trái Đất ở phía tây do đường kinh tuyến gốc chia ra.
  • Tây cung

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) nơi phi tần ở, về phía tây trong cung vua; cũng dùng để chỉ phi tần say đắm tây cung
  • Tây học

    Danh từ (Ít dùng, thường viết hoa) nền học vấn, học thuật phương Tây, trong quan hệ đối lập với nho học, thời trước...
  • Tây phương

    Danh từ (Từ cũ, thường viết hoa) thế giới cực lạc, theo quan niệm của đạo Phật. Đồng nghĩa : tây thiên
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top