Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tân toan

Tính từ

(Từ cũ, Văn chương) đắng cay, khổ nhục
"Niềm riêng chất để muôn vàn, Nói cười ngoài miệng, tân toan trong lòng." (HTr)

Xem thêm các từ khác

  • Tân trang

    Động từ sửa sang, làm lại cho có vẻ như mới tân trang nhà cửa chiếc xe cũ mới được tân trang
  • Tân văn

    Danh từ (Từ cũ) báo chí. (Ít dùng) tin tức, thời sự ảnh tân văn và ảnh nghệ thuật
  • Tân xuân

    Danh từ mùa xuân mới, năm mới li rượu mừng tân xuân
  • Tân Ước

    Danh từ bộ sách thứ hai, sau Cựu Ước, trong Kinh Thánh Kitô giáo, do các tông đồ ghi lại tất cả những lời nói, việc làm...
  • Tâng bốc

    Động từ (Khẩu ngữ) nói hay, nói tốt hoặc đề cao người nào đó một cách quá đáng để lấy lòng tâng bốc nhau tính ưa...
  • Tâng công

    Động từ tự đề cao công lao của mình để trục lợi báo cáo láo để tâng công
  • Tâng hẩng

    Động từ (Phương ngữ) chưng hửng nghe ổng nói, mọi người đều tâng hẩng
  • Tây bán cầu

    Danh từ nửa phần Trái Đất ở phía tây do đường kinh tuyến gốc chia ra.
  • Tây cung

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) nơi phi tần ở, về phía tây trong cung vua; cũng dùng để chỉ phi tần say đắm tây cung
  • Tây học

    Danh từ (Ít dùng, thường viết hoa) nền học vấn, học thuật phương Tây, trong quan hệ đối lập với nho học, thời trước...
  • Tây phương

    Danh từ (Từ cũ, thường viết hoa) thế giới cực lạc, theo quan niệm của đạo Phật. Đồng nghĩa : tây thiên
  • Tây thiên

    Danh từ (Từ cũ) phía trời về phương tây \"Hàn gia ở mé tây thiên, Dưới dòng nước chảy, bên trên có cầu.\" (TKiều) (thường...
  • Tây vị

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) như thiên vị đối xử công bằng, không tây vị ai hết
  • Tây y

    Danh từ y học các nước phương Tây; phân biệt với đông y đông tây y kết hợp
  • Tã giấy

    Danh từ tã được làm bằng một loại giấy xốp đặc biệt, hút nước nhanh, có hình như chiếc quần lót để mặc cho trẻ...
  • Tã lót

    Danh từ tã và lót dùng cho trẻ sơ sinh (nói khái quát) quấn lại tã lót cho con
  • Tè he

    Tính từ (cách ngồi) gập đầu gối lại, hai chân xếp quặt ra đằng sau ngồi xếp tè he (ngồi) bệt xuống, hai chân duỗi...
  • Tèm lem

    Tính từ (Phương ngữ) lem luốc mặt mũi tèm lem
  • Tèm nhèm

    Tính từ (Ít dùng) như tẹp nhẹp chuyện tèm nhèm, không thèm chấp
  • Té ngửa

    Động từ (Phương ngữ) ngã ngửa nghe nói lại mới té ngửa ra
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top