Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tâng công

Động từ

tự đề cao công lao của mình để trục lợi
báo cáo láo để tâng công

Xem thêm các từ khác

  • Tâng hẩng

    Động từ (Phương ngữ) chưng hửng nghe ổng nói, mọi người đều tâng hẩng
  • Tây bán cầu

    Danh từ nửa phần Trái Đất ở phía tây do đường kinh tuyến gốc chia ra.
  • Tây cung

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) nơi phi tần ở, về phía tây trong cung vua; cũng dùng để chỉ phi tần say đắm tây cung
  • Tây học

    Danh từ (Ít dùng, thường viết hoa) nền học vấn, học thuật phương Tây, trong quan hệ đối lập với nho học, thời trước...
  • Tây phương

    Danh từ (Từ cũ, thường viết hoa) thế giới cực lạc, theo quan niệm của đạo Phật. Đồng nghĩa : tây thiên
  • Tây thiên

    Danh từ (Từ cũ) phía trời về phương tây \"Hàn gia ở mé tây thiên, Dưới dòng nước chảy, bên trên có cầu.\" (TKiều) (thường...
  • Tây vị

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) như thiên vị đối xử công bằng, không tây vị ai hết
  • Tây y

    Danh từ y học các nước phương Tây; phân biệt với đông y đông tây y kết hợp
  • Tã giấy

    Danh từ tã được làm bằng một loại giấy xốp đặc biệt, hút nước nhanh, có hình như chiếc quần lót để mặc cho trẻ...
  • Tã lót

    Danh từ tã và lót dùng cho trẻ sơ sinh (nói khái quát) quấn lại tã lót cho con
  • Tè he

    Tính từ (cách ngồi) gập đầu gối lại, hai chân xếp quặt ra đằng sau ngồi xếp tè he (ngồi) bệt xuống, hai chân duỗi...
  • Tèm lem

    Tính từ (Phương ngữ) lem luốc mặt mũi tèm lem
  • Tèm nhèm

    Tính từ (Ít dùng) như tẹp nhẹp chuyện tèm nhèm, không thèm chấp
  • Té ngửa

    Động từ (Phương ngữ) ngã ngửa nghe nói lại mới té ngửa ra
  • Té nước theo mưa

    (Khẩu ngữ) ví hành động lợi dụng cơ hội để làm việc kiếm lợi.
  • Té ra

    (Khẩu ngữ) như hoá ra té ra anh đã biết chuyện rồi?
  • Té re

    Động từ (Khẩu ngữ) ỉa chảy liên tục và nhiều.
  • Té tát

    Tính từ (Khẩu ngữ) (mắng, chửi) dồn dập, tới tấp, ví như tát nước vào mặt mắng té tát chửi té tát vào mặt
  • Téc

    Danh từ thùng lớn, có nắp kín để chứa chất lỏng như dầu, nước téc nước xe chở téc
  • Tép

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 động vật thân giáp, nhỏ hơn tôm và không có càng 1.2 (Phương ngữ, Khẩu ngữ) tôm, cá nhỏ nói chung...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top