Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tây

Mục lục

Danh từ

một trong bốn phương chính, ở về phía mặt trời lặn, đối diện với phương đông
gió tây
mặt trời lặn đằng tây
(thường viết hoa) phần đất của thế giới, nằm về phía tây châu Âu; thường dùng (trong khẩu ngữ) để chỉ các nước ở phương Tây nói chung
nền văn minh phương Tây
đi Tây
sống bên Tây

Tính từ

theo kiểu phương Tây, hoặc có nguồn gốc từ phương Tây; đối lập với ta
quần tây
thuốc tây
táo tây
tết tây

Tính từ

(Từ cũ, vch, Ít dùng) riêng tư
niềm tây
"Nồi ai thời nấy muốn đầy, Của chung thời lấy, của tây thời dành." (TNNL)

Xem thêm các từ khác

  • Danh từ: mảnh vải dùng để quấn, lót cho trẻ mới sinh, còn ít tháng, Tính...
  • Tãi

    Động từ: rải mỏng và dàn đều ra trên bề mặt rộng, tãi thóc ra phơi, "bóng trăng tãi lên...
  • Động từ: (khẩu ngữ) đái (thường nói về trẻ em), Tính từ: thấp,...
  • Động từ: dùng lòng bàn tay hắt nước từng ít một lên chỗ nào đó, (phương ngữ) đổ vãi...
  • Tém

    Động từ: thu, dồn lại một chỗ cho gọn, nhét các mép chăn, màn xuống để cho phủ kín hoặc...
  • Téo

    Danh từ: (khẩu ngữ, Ít dùng) như tẹo .
  • Tính từ: ở trạng thái mất hết cảm giác ở một bộ phận nào đó của cơ thể, (phương ngữ)...
  • Tê tái

    Tính từ: ở trạng thái bị tác động quá mạnh của một cảm giác, cảm xúc đau đớn, khó chịu...
  • Tê tê

    Danh từ: thú cỡ trung bình, mõm nhọn, không có răng, chân thấp, thân có lớp vảy sừng phủ kín,...
  • Têm

    Động từ: làm thành miếng trầu để ăn, bằng cách quệt vôi lên lá trầu rồi gấp cuốn lại...
  • Tên

    Danh từ: đoạn tre hoặc gỗ dài, mảnh, một đầu nhọn, có thể có ngạnh, được phóng đi bằng...
  • Danh từ: lá lách, theo cách gọi trong đông y, Danh từ: vết xước,...
  • Tì tì

    (khẩu ngữ) (dáng vẻ ăn, uống, ngủ) liên tục, không chịu thôi, không biết gì đến xung quanh, uống rượu tì tì, thức ăn...
  • Tì vị

    Danh từ: lá lách và dạ dày, theo cách gọi trong đông y, tì vị yếu
  • Tìm

    Động từ: cố làm sao cho thấy được, cho có được (cái biết là có ở đâu đó), cố làm sao...
  • Tình

    Danh từ: sự yêu mến, gắn bó giữa người với người, sự yêu đương giữa nam và nữ, tình...
  • Tình thế

    Danh từ: tình hình và xu thế, về mặt có lợi hay không có lợi cho những hoạt động nào đó...
  • Tình tứ

    Tính từ: có những biểu hiện tình cảm yêu thương một cách tế nhị, đáng yêu (thường nói...
  • Tình tự

    Danh từ: (từ cũ) tâm tình, tâm sự, Động từ: bày tỏ với nhau tình...
  • Tình ý

    Danh từ: tình cảm và ý định ấp ủ trong lòng, người khác chưa biết, tình cảm yêu đương đang...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top