Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tém

Động từ

thu, dồn lại một chỗ cho gọn
tóc chải tém ra phía sau
tém gọn đống thóc vào một chỗ
nhét các mép chăn, màn xuống để cho phủ kín hoặc gọn gàng hơn
tém màn cho kĩ kẻo muỗi vào
tém gọn góc chăn cho bé
Đồng nghĩa: dém

Xem thêm các từ khác

  • Téo

    Danh từ: (khẩu ngữ, Ít dùng) như tẹo .
  • Tính từ: ở trạng thái mất hết cảm giác ở một bộ phận nào đó của cơ thể, (phương ngữ)...
  • Tê tái

    Tính từ: ở trạng thái bị tác động quá mạnh của một cảm giác, cảm xúc đau đớn, khó chịu...
  • Tê tê

    Danh từ: thú cỡ trung bình, mõm nhọn, không có răng, chân thấp, thân có lớp vảy sừng phủ kín,...
  • Têm

    Động từ: làm thành miếng trầu để ăn, bằng cách quệt vôi lên lá trầu rồi gấp cuốn lại...
  • Tên

    Danh từ: đoạn tre hoặc gỗ dài, mảnh, một đầu nhọn, có thể có ngạnh, được phóng đi bằng...
  • Danh từ: lá lách, theo cách gọi trong đông y, Danh từ: vết xước,...
  • Tì tì

    (khẩu ngữ) (dáng vẻ ăn, uống, ngủ) liên tục, không chịu thôi, không biết gì đến xung quanh, uống rượu tì tì, thức ăn...
  • Tì vị

    Danh từ: lá lách và dạ dày, theo cách gọi trong đông y, tì vị yếu
  • Tìm

    Động từ: cố làm sao cho thấy được, cho có được (cái biết là có ở đâu đó), cố làm sao...
  • Tình

    Danh từ: sự yêu mến, gắn bó giữa người với người, sự yêu đương giữa nam và nữ, tình...
  • Tình thế

    Danh từ: tình hình và xu thế, về mặt có lợi hay không có lợi cho những hoạt động nào đó...
  • Tình tứ

    Tính từ: có những biểu hiện tình cảm yêu thương một cách tế nhị, đáng yêu (thường nói...
  • Tình tự

    Danh từ: (từ cũ) tâm tình, tâm sự, Động từ: bày tỏ với nhau tình...
  • Tình ý

    Danh từ: tình cảm và ý định ấp ủ trong lòng, người khác chưa biết, tình cảm yêu đương đang...
  • Danh từ: (khẩu ngữ) vú (dùng khi nói với trẻ con hoặc theo cách nói của trẻ con), Danh...
  • Tí ti

    Danh từ: (khẩu ngữ) lượng hết sức nhỏ, hết sức ít, Tính từ:...
  • Tí tẹo

    Danh từ: (khẩu ngữ) lượng rất nhỏ, rất ít, như chỉ một tí, một tẹo, Tính...
  • Tí tị

    (khẩu ngữ) như tí ti, tí tị nữa là xong, hết sạch, chẳng còn tí tị nào
  • Tía

    Danh từ: (phương ngữ) cha (chỉ dùng để xưng gọi), Tính từ: có...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top