Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tép

Mục lục

Danh từ

động vật thân giáp, nhỏ hơn tôm và không có càng
tép kho dưa
mắm tép
(Phương ngữ, Khẩu ngữ) tôm, cá nhỏ nói chung
"Công anh xúc tép nuôi cò, Cò ăn cò lớn cò dò lên cây." (Cdao)

Tính từ

thuộc loại nhỏ
pháo tép
nứa tép

Danh từ

sợi nhỏ mọng nước trong múi của một số quả
tép bưởi
tép chanh
(Phương ngữ) nhánh nhỏ
bóc mấy tép tỏi
(Khẩu ngữ) gói nhỏ chứa một lượng heroin nhất định, thường cho một lần sử dụng
tép heroin

Xem thêm các từ khác

  • Tép riu

    Danh từ tép loại nhỏ, chuyên sống bám trong rong rêu mớ tép riu (Khẩu ngữ) loại, hạng người hèn kém, nhỏ bé, coi như không...
  • Tét

    Động từ (Phương ngữ) cắt bánh bằng sợi dây vòng qua rồi kéo thẳng ra tét bánh chưng (Khẩu ngữ) rách hoặc đứt dọc...
  • Tê-lê-phôn

    Danh từ xem telephone
  • Tê-lê-típ

    Danh từ xem teletype
  • Tê-lếch

    Danh từ xem telex
  • Tê-ta-nốt

    Danh từ xem tetanos
  • Tê-tơ-ra-xi-lin

    Danh từ xem tetracycline
  • Tê dại

    Tính từ tê đến mức hầu như mất hết cảm giác và khả năng hoạt động bình thường chân tay tê dại
  • Tê giác

    Danh từ thú có guốc, chân có ba ngón, da dày, có một hoặc hai sừng mọc trên mũi, sống ở rừng sừng tê giác là một loại...
  • Tê liệt

    Tính từ (bộ phận cơ thể) ở trạng thái mất hết mọi cảm giác và khả năng hoạt động tê liệt toàn thân Đồng nghĩa...
  • Tê mê

    Tính từ ở trạng thái tạm thời mất hết cảm giác và ý thức do chịu một tác động nào đó sướng đến tê mê có cảm...
  • Tê thấp

    Danh từ xem thấp khớp
  • Tên chữ

    Danh từ như tên tự .
  • Tên cúng cơm

    Danh từ (Khẩu ngữ) tên thật (của người đã chết), dùng để khấn khi cúng giỗ réo cả tên cúng cơm của người ta ra mà...
  • Tên hiệu

    Danh từ tên tồn tại bên cạnh tên vốn có, do người trí thức thời phong kiến tự đặt thêm cho mình (thường là một từ...
  • Tên huý

    Danh từ (Từ cũ) tên do cha mẹ đặt từ lúc nhỏ, sau khi trưởng thành thường được thay bằng tên khác và thường kiêng không...
  • Tên hèm

    Danh từ (Ít dùng) như tên cúng cơm .
  • Tên lửa

    Danh từ vật chứa chất cháy gây ra một phản lực cực lớn, dùng để đẩy đi rất xa một viên đạn hoặc một vật chở...
  • Tên lửa vũ trụ

    Danh từ tên lửa có liều chất cháy rất lớn đủ sức tạo nên một phản lực đủ mạnh để đẩy một vật chở thoát ra...
  • Tên lửa đường đạn

    Danh từ xem tên lửa đạn đạo
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top