Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mục lục

Tính từ

ở trạng thái mất hết cảm giác ở một bộ phận nào đó của cơ thể
thuốc gây tê
ngồi lâu, hai chân tê cứng
Đồng nghĩa: ê

Đại từ

(Phương ngữ) kia
bên ni bên tê

Xem thêm các từ khác

  • Tê tái

    Tính từ: ở trạng thái bị tác động quá mạnh của một cảm giác, cảm xúc đau đớn, khó chịu...
  • Tê tê

    Danh từ: thú cỡ trung bình, mõm nhọn, không có răng, chân thấp, thân có lớp vảy sừng phủ kín,...
  • Têm

    Động từ: làm thành miếng trầu để ăn, bằng cách quệt vôi lên lá trầu rồi gấp cuốn lại...
  • Tên

    Danh từ: đoạn tre hoặc gỗ dài, mảnh, một đầu nhọn, có thể có ngạnh, được phóng đi bằng...
  • Danh từ: lá lách, theo cách gọi trong đông y, Danh từ: vết xước,...
  • Tì tì

    (khẩu ngữ) (dáng vẻ ăn, uống, ngủ) liên tục, không chịu thôi, không biết gì đến xung quanh, uống rượu tì tì, thức ăn...
  • Tì vị

    Danh từ: lá lách và dạ dày, theo cách gọi trong đông y, tì vị yếu
  • Tìm

    Động từ: cố làm sao cho thấy được, cho có được (cái biết là có ở đâu đó), cố làm sao...
  • Tình

    Danh từ: sự yêu mến, gắn bó giữa người với người, sự yêu đương giữa nam và nữ, tình...
  • Tình thế

    Danh từ: tình hình và xu thế, về mặt có lợi hay không có lợi cho những hoạt động nào đó...
  • Tình tứ

    Tính từ: có những biểu hiện tình cảm yêu thương một cách tế nhị, đáng yêu (thường nói...
  • Tình tự

    Danh từ: (từ cũ) tâm tình, tâm sự, Động từ: bày tỏ với nhau tình...
  • Tình ý

    Danh từ: tình cảm và ý định ấp ủ trong lòng, người khác chưa biết, tình cảm yêu đương đang...
  • Danh từ: (khẩu ngữ) vú (dùng khi nói với trẻ con hoặc theo cách nói của trẻ con), Danh...
  • Tí ti

    Danh từ: (khẩu ngữ) lượng hết sức nhỏ, hết sức ít, Tính từ:...
  • Tí tẹo

    Danh từ: (khẩu ngữ) lượng rất nhỏ, rất ít, như chỉ một tí, một tẹo, Tính...
  • Tí tị

    (khẩu ngữ) như tí ti, tí tị nữa là xong, hết sạch, chẳng còn tí tị nào
  • Tía

    Danh từ: (phương ngữ) cha (chỉ dùng để xưng gọi), Tính từ: có...
  • Tím

    Tính từ: có màu do xanh và đỏ hợp thành, như màu hoa sim, màu quả cà dái dê, v.v., (da, thịt)...
  • Tín

    Danh từ: đức tin của con người biết trọng lời hứa và biết tin nhau, buôn bán phải giữ chữ...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top