Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tên lửa

Danh từ

vật chứa chất cháy gây ra một phản lực cực lớn, dùng để đẩy đi rất xa một viên đạn hoặc một vật chở nào đó (tàu vũ trụ, máy thám không, v.v.)
bệ phóng tên lửa
tên lửa vượt đại châu
Đồng nghĩa: hoả tiễn

Xem thêm các từ khác

  • Tên lửa vũ trụ

    Danh từ tên lửa có liều chất cháy rất lớn đủ sức tạo nên một phản lực đủ mạnh để đẩy một vật chở thoát ra...
  • Tên lửa đường đạn

    Danh từ xem tên lửa đạn đạo
  • Tên lửa đạn đạo

    Danh từ tên lửa được phóng thẳng đứng lên cao (hàng chục hoặc hàng trăm kilomet) nhờ lực đẩy của động cơ, khi lực...
  • Tên miền

    Danh từ tên được sử dụng để định danh các địa chỉ Internet, thường bắt đầu bằng www , tiếp theo là tên đăng kí...
  • Tên riêng

    Danh từ tên gọi của từng cá nhân, cá thể riêng rẽ, phân biệt với những cá nhân, cá thể khác cùng loại viết hoa các...
  • Tên rơi đạn lạc

    tả những tai hoạ bất ngờ xảy đến đối với những người dân thường trong chiến tranh.
  • Tên thuỵ

    Danh từ tên thời phong kiến dùng đặt cho người có sự nghiệp, công trạng sau khi chết.
  • Tên thánh

    Danh từ tên lấy theo tên của một vị Thánh, do linh mục đặt thêm cho người theo Công giáo khi làm lễ rửa tội.
  • Tên tuổi

    Danh từ tên và tuổi (nói khái quát) ghi rõ tên tuổi, quê quán tên của một người được nhiều người biết đến và kính...
  • Tên tục

    Danh từ tên do cha mẹ đặt cho lúc mới sinh, thường xấu xí, chỉ dùng để gọi khi còn nhỏ nhằm tránh sự chú ý, quấy phá...
  • Tên tự

    Danh từ tên đặt bằng từ Hán-Việt và thường dựa theo nghĩa của tên vốn có, thường phổ biến trong giới trí thức thời...
  • Tênh

    Phụ từ đến mức như cảm thấy hoàn toàn trống không nhẹ tênh buồn tênh
  • Tênh hênh

    Tính từ ở trạng thái phơi bày ra một cách hớ hênh, lộ liễu, thiếu kín đáo, thiếu ý tứ nhà cửa để tênh hênh, không...
  • Tênh tênh

    Tính từ rất nhẹ, đến mức có cảm giác như không có một chút sức nặng nào chiếc va li nhẹ tênh tênh
  • Tì bà

    Danh từ đàn gảy có bốn dây, giống hình quả bầu, mặt phẳng, cổ dài. Đồng nghĩa : đàn tì
  • Tì thiếp

    Danh từ (Từ cũ) nàng hầu \"Thuý hoàn riêng được hẳn hoi, Đổi hình tì thiếp thay ngôi phi tần.\" (NĐM)
  • Tì vết

    Danh từ vết bẩn, vết xấu làm mất đi sự hoàn mĩ của vật một cách đáng tiếc (nói khái quát) cốc pha lê có tì vết
  • Tìm hiểu

    Động từ tìm, hỏi, xem xét để biết rõ, hiểu rõ tìm hiểu tình hình tìm hiểu nguyên nhân vụ việc (nam nữ) trao đổi tâm...
  • Tìm kiếm

    Động từ tìm cho thấy, cho có được (nói khái quát) tìm kiếm tài liệu tìm kiếm việc làm
  • Tìm tòi

    tìm một cách công phu, kiên nhẫn để thấy ra, nghĩ ra (nói khái quát) chịu khó suy nghĩ, tìm tòi
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top