Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tì thiếp

Danh từ

(Từ cũ) nàng hầu
"Thuý hoàn riêng được hẳn hoi, Đổi hình tì thiếp thay ngôi phi tần." (NĐM)

Xem thêm các từ khác

  • Tì vết

    Danh từ vết bẩn, vết xấu làm mất đi sự hoàn mĩ của vật một cách đáng tiếc (nói khái quát) cốc pha lê có tì vết
  • Tìm hiểu

    Động từ tìm, hỏi, xem xét để biết rõ, hiểu rõ tìm hiểu tình hình tìm hiểu nguyên nhân vụ việc (nam nữ) trao đổi tâm...
  • Tìm kiếm

    Động từ tìm cho thấy, cho có được (nói khái quát) tìm kiếm tài liệu tìm kiếm việc làm
  • Tìm tòi

    tìm một cách công phu, kiên nhẫn để thấy ra, nghĩ ra (nói khái quát) chịu khó suy nghĩ, tìm tòi
  • Tìn tịt

    Tính từ (Khẩu ngữ) (thấp) tịt hẳn xuống, như không còn thấy có chiều cao lùn tìn tịt
  • Tình báo

    Mục lục 1 Động từ 1.1 điều tra, thu thập bí mật quân sự và bí mật quốc gia của đối phương 2 Danh từ 2.1 người hoặc...
  • Tình báo viên

    Danh từ người chuyên làm công việc tình báo.
  • Tình ca

    Danh từ bài hát về tình yêu bản tình ca Đồng nghĩa : tình khúc
  • Tình chung

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) tình yêu sâu sắc, thuỷ chung \"Hôm nay sum họp trúc mai, Tình chung một khắc, nghĩa dài trăm năm.\"...
  • Tình cảm

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 phản ứng tâm lí theo hướng tích cực với sự kích thích của hiện thực khách quan 1.2 sự yêu mến,...
  • Tình cảm chủ nghĩa

    Tính từ (Khẩu ngữ) thiên về tình cảm trong quan hệ đối xử.
  • Tình cảnh

    Danh từ cảnh ngộ và tình trạng đang phải chịu đựng tình cảnh rất đáng thương ở vào tình cảnh khó xử Đồng nghĩa...
  • Tình cờ

    Tính từ không liệu trước, không dè trước mà xảy ra việc xảy ra rất tình cờ \"Tình cờ, chẳng hẹn mà nên, Mạt cưa mướp...
  • Tình duyên

    Danh từ quan hệ yêu đương hướng tới hôn nhân tình duyên trắc trở lận đận về đường tình duyên Đồng nghĩa : tơ duyên
  • Tình dục

    Danh từ nhu cầu tự nhiên của con người về quan hệ tính giao quan hệ tình dục thoả mãn tình dục quấy rối tình dục Đồng...
  • Tình dục học

    Danh từ khoa học nghiên cứu về đặc điểm sinh lí tình dục và giới tính ở người.
  • Tình huống

    Danh từ sự diễn biến của tình hình, về mặt cần phải đối phó rơi vào một tình huống khó xử gặp tình huống khó khăn...
  • Tình hình

    Danh từ tổng thể nói chung những sự kiện, hiện tượng có quan hệ với nhau, diễn ra trong một không gian, thời gian nào đó,...
  • Tình khúc

    Danh từ khúc hát về tình yêu bản tình khúc tình khúc mùa thu Đồng nghĩa : tình ca
  • Tình lang

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) từ người con gái dùng để gọi người yêu. Đồng nghĩa : tình quân
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top