Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tình dục

Danh từ

nhu cầu tự nhiên của con người về quan hệ tính giao
quan hệ tình dục
thoả mãn tình dục
quấy rối tình dục
Đồng nghĩa: dục tình

Xem thêm các từ khác

  • Tình dục học

    Danh từ khoa học nghiên cứu về đặc điểm sinh lí tình dục và giới tính ở người.
  • Tình huống

    Danh từ sự diễn biến của tình hình, về mặt cần phải đối phó rơi vào một tình huống khó xử gặp tình huống khó khăn...
  • Tình hình

    Danh từ tổng thể nói chung những sự kiện, hiện tượng có quan hệ với nhau, diễn ra trong một không gian, thời gian nào đó,...
  • Tình khúc

    Danh từ khúc hát về tình yêu bản tình khúc tình khúc mùa thu Đồng nghĩa : tình ca
  • Tình lang

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) từ người con gái dùng để gọi người yêu. Đồng nghĩa : tình quân
  • Tình ngay lí gian

    sự thật là không làm gì sai trái, tội lỗi, nhưng khách quan lại có những điều có thể làm căn cứ cho người ta nghi ngờ,...
  • Tình ngay lý gian

    xem tình ngay lí gian
  • Tình nghi

    Động từ nghi ngờ là có hành động phạm tội bị tình nghi là gián điệp đối tượng tình nghi
  • Tình nghĩa

    tình cảm thuỷ chung hợp với lẽ phải, với đạo lí làm người tình nghĩa vợ chồng sống có tình nghĩa Đồng nghĩa : nghĩa...
  • Tình nguyện

    Động từ tự mình nhận lấy trách nhiệm để làm (thường là việc khó khăn, đòi hỏi hi sinh), không phải do bắt buộc tình...
  • Tình nhân

    Danh từ (Từ cũ, hoặc vch) người yêu \"Tình nhân lại gặp tình nhân, Hoa xưa ong cũ, mấy phân chung tình!\" (TKiều) như nhân...
  • Tình nương

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) từ người con trai dùng để gọi người yêu.
  • Tình phụ

    Động từ (Từ cũ, Văn chương) phụ bạc, ruồng bỏ vợ, chồng hoặc người yêu \"Có quán tình phụ cây đa, Ba năm quán đổ...
  • Tình quân

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như tình lang \"Trăm nghìn gửi lại tình quân, Tơ duyên ngắn ngủi có ngần ấy thôi.\" (TKiều)
  • Tình si

    Danh từ (Văn chương) tình yêu đắm đuối làm si mê, ngây dại tấm tình si \"Tôi chỉ là một khách tình si, Ham vẻ đẹp có...
  • Tình sâu nghĩa nặng

    tình nghĩa sâu nặng, đậm đà, khó phai nhạt. Đồng nghĩa : nghĩa trọng tình thâm
  • Tình sử

    Danh từ câu chuyện tình có nhiều tình tiết éo le, phức tạp một thiên tình sử
  • Tình tang

    Động từ (Khẩu ngữ) có quan hệ yêu đương (thường là không nghiêm túc, không lâu bền) chuyện tình tang chẳng tình tang với...
  • Tình thâm

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) tình nghĩa sâu nặng mẫu tử tình thâm
  • Tình thương

    Danh từ tình cảm thương yêu, chia sẻ và đùm bọc một cách thắm thiết mái ấm tình thương sống trong tình thương của cha...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top