Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tình nương

Danh từ

(Từ cũ, Văn chương) từ người con trai dùng để gọi người yêu.

Xem thêm các từ khác

  • Tình phụ

    Động từ (Từ cũ, Văn chương) phụ bạc, ruồng bỏ vợ, chồng hoặc người yêu \"Có quán tình phụ cây đa, Ba năm quán đổ...
  • Tình quân

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như tình lang \"Trăm nghìn gửi lại tình quân, Tơ duyên ngắn ngủi có ngần ấy thôi.\" (TKiều)
  • Tình si

    Danh từ (Văn chương) tình yêu đắm đuối làm si mê, ngây dại tấm tình si \"Tôi chỉ là một khách tình si, Ham vẻ đẹp có...
  • Tình sâu nghĩa nặng

    tình nghĩa sâu nặng, đậm đà, khó phai nhạt. Đồng nghĩa : nghĩa trọng tình thâm
  • Tình sử

    Danh từ câu chuyện tình có nhiều tình tiết éo le, phức tạp một thiên tình sử
  • Tình tang

    Động từ (Khẩu ngữ) có quan hệ yêu đương (thường là không nghiêm túc, không lâu bền) chuyện tình tang chẳng tình tang với...
  • Tình thâm

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) tình nghĩa sâu nặng mẫu tử tình thâm
  • Tình thương

    Danh từ tình cảm thương yêu, chia sẻ và đùm bọc một cách thắm thiết mái ấm tình thương sống trong tình thương của cha...
  • Tình thật

    (Ít dùng) xem tình thực
  • Tình thực

    Tính từ hoặc d (Ít dùng) thật, đúng với sự thật cứ tình thực mà nói Đồng nghĩa : tình thật hoặc p đúng sự thật là...
  • Tình tiết

    Danh từ sự việc nhỏ trong quá trình diễn biến của sự kiện, tâm trạng những tình tiết của vụ án câu chuyện có nhiều...
  • Tình trường

    Danh từ (Văn chương) cuộc tình ái, chuyện tình ái phiêu lưu trong tình trường
  • Tình trạng

    Danh từ tổng thể nói chung những hiện tượng không hoặc ít thay đổi, tồn tại trong một thời gian tương đối dài, xét...
  • Tình xưa nghĩa cũ

    (Văn chương) tình nghĩa vốn có từ xưa.
  • Tình yêu

    Danh từ tình cảm yêu mến làm cho gắn bó mật thiết và có trách nhiệm với người, với vật tình yêu đất nước thắp lên...
  • Tình ái

    Danh từ như ái tình chuyện tình ái
  • Tình đầu

    Danh từ (Từ cũ) đầu đuôi của sự việc kể hết tình đầu Đồng nghĩa : ngọn ngành, nguồn cơn
  • Tình địch

    Danh từ những người vì cùng yêu một người mà có mâu thuẫn với nhau kẻ tình địch
  • Tí chút

    Danh từ (Khẩu ngữ) như chút ít còn tí chút nữa là xong
  • Tí hon

    Tính từ có hình dáng, kích thước nhỏ hơn rất nhiều lần so với bình thường chú bé tí hon Trái nghĩa : khổng lồ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top