Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tí đỉnh

Danh từ

(Khẩu ngữ, Ít dùng) như chút đỉnh
đóng góp tí đỉnh

Xem thêm các từ khác

  • Tía lia

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (Phương ngữ) (nói) lia lịa và không ngớt miệng 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) đỏ tía đều khắp cả...
  • Tía lia tía lịa

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (Phương ngữ)===== như tía lia (nhưng ý mức độ nhiều). 2 Tính từ 2.1 như tía lia (nhưng ý mức độ...
  • Tía tô

    Danh từ cây thân cỏ cùng họ với bạc hà, lá mọc đối, màu tía, dùng làm gia vị và làm thuốc. Đồng nghĩa : tử tô
  • Tích

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Khẩu ngữ) ấm tích (nói tắt) 2 Danh từ 2.1 kết quả của phép nhân 3 Danh từ 3.1 truyện hoặc cốt...
  • Tích cóp

    Động từ (Khẩu ngữ) như tích góp tích cóp từng đồng
  • Tích cực

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 có tác dụng khẳng định, thúc đẩy sự phát triển 1.2 tỏ ra chủ động, có những hoạt động tạo...
  • Tích góp

    Động từ dành dụm, gom góp từng ít một để ngày càng nhiều lên chịu khó tích góp tích góp cả đời mới mua được ngôi...
  • Tích hợp

    Động từ lắp ráp, nối kết các thành phần của một hệ thống để tạo nên một hệ thống đồng bộ.
  • Tích kê

    Danh từ mảnh bìa hoặc giấy ghi nhận người mang nó được hưởng một quyền lợi nhất định nào đó phát tích kê cho từng...
  • Tích luỹ

    góp nhặt dần lại cho nhiều lên, phong phú lên tích luỹ kiến thức tài sản tích luỹ từ lâu đời dành ra một phần sản...
  • Tích phân

    Danh từ phép toán để tìm một hàm khi đã biết vi phân của nó. kết quả của một phép tích phân.
  • Tích số

    Danh từ kết quả của phép nhân hai hay nhiều số.
  • Tích sự

    Danh từ (Khẩu ngữ) việc làm có ích, có kết quả chẳng được cái tích sự gì! Đồng nghĩa : trò trống
  • Tích tiểu thành đại

    góp nhặt nhiều món nhỏ lại, dần dần thành món lớn. Đồng nghĩa : tích tiểu thành đa
  • Tích truyện

    Danh từ truyện, tích cũ (nói khái quát) tóm lược tích truyện
  • Tích trữ

    Động từ góp dần và trữ lại với số lượng lớn để nhằm mục đích nào đó tích trữ hàng hoá để đầu cơ Đồng nghĩa...
  • Tích tắc

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 từ mô phỏng tiếng kêu đều đặn của máy đồng hồ 2 Danh từ 2.1 (Khẩu ngữ) khoảng thời gian rất...
  • Tích tụ

    Động từ dồn lại và dần dần tập trung vào một nơi chất bẩn tích tụ dưới đáy bể
  • Tím gan

    Tính từ (Khẩu ngữ) rất tức giận mà phải nén chịu giận tím gan \"Tím gan thay khách má đào, Mông mênh bể Sở dễ vào,...
  • Tím lịm

    Tính từ tím rất đậm, như sẫm lại mặt tím lịm như người say rượu Đồng nghĩa : tím rịm
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top