Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tính

Mục lục

Danh từ

đặc trưng tâm lí của mỗi người, nói chung
tính nóng như lửa
người tốt tính
cha mẹ sinh con, trời sinh tính (tng)
Đồng nghĩa: tính nết, tính tình
đặc điểm làm nên cái cơ bản của sự vật, khiến cho sự vật này khác với sự vật khác về bản chất
kim loại có tính dẫn điện
tính dân tộc trong tác phẩm
Đồng nghĩa: tính chất
từ dùng sau một tính từ để tạo thành một tổ hợp biểu thị một thuộc tính bản chất, thường là một tính cố hữu ở con người
người gàn tính
ông ấy rất kĩ tính
khó tính
. yếu tố ghép sau để cấu tạo danh từ, có nghĩa những tính chất đặc trưng (nói tổng quát), như: nhạc tính, độc tính, v.v..

Động từ

thực hiện các phép cộng, trừ, nhân, chia, v.v. để tìm ra một số cần biết nào đó
tính tổng của hai số
tính lỗ lãi
thu nhập tính theo đầu người
Đồng nghĩa: tính toán
suy nghĩ, cân nhắc để tìm cho ra cách giải quyết
bàn mưu tính kế
tính chuyện làm ăn
kể đến, coi là thuộc phạm vi của những gì cần xét tới
chỗ này bỏ riêng ra, không tính
tính hết các khả năng có thể xảy ra
(Khẩu ngữ) có ý định, dự định làm việc gì đó
tính đến thăm anh mà bận quá
"Nắng nôi quá, hai bà cháu tính đi sớm để chiều còn về." (ĐChu; 3)
(Khẩu ngữ) từ dùng với chủ ngữ ở ngôi thứ hai, làm thành tổ hợp có dạng câu, đặt ở đầu câu thường có hình thức như câu nghi vấn, để biểu thị ý như muốn bảo người đối thoại thử nghĩ xem ý kiến mình nêu ra có đúng không, nhằm tranh thủ một sự đồng tình với mình
anh tính, mưa gió thế này ai mà đi được?
Đồng nghĩa: xem

Xem thêm các từ khác

  • Tính chất

    Danh từ: đặc điểm riêng của sự vật, hiện tượng, làm phân biệt nó với những sự vật hiện...
  • Tính dục

    Danh từ: sự đòi hỏi sinh lí về quan hệ tính giao, hiểu biết về tính dục, thoả mãn tính dục,...
  • Tính hướng

    Danh từ: vận động của cây do ảnh hưởng của điều kiện ngoại cảnh tác động từ một hướng...
  • Tính khí

    Danh từ: tính tình và khí chất của con người, tính khí ngang tàng, tính khí thất thường
  • Tính trạng

    Danh từ: đặc tính hình thái và sinh lí phân biệt các cá thể sinh vật cùng loài hoặc cùng thứ...
  • Tính tình

    Danh từ: tổng thể nói chung những đặc điểm tâm lí - tình cảm của mỗi người, thể hiện...
  • Tính từ

    Danh từ: từ chuyên biểu thị ý nghĩa tính chất, thuộc tính, thường có thể trực tiếp làm vị...
  • Tòi

    Động từ: (khẩu ngữ) ló ra, hiện ra bên ngoài vật bao bọc, đưa ra, để lộ ra một cách bất...
  • Tòm

    Tính từ: như tùm, rơi tòm xuống ao
  • Danh từ: (phương ngữ) nạng hoặc giá để chống, đỡ tạm thời, cây tó
  • Tóm

    Động từ: chộp nhanh và nắm chặt lấy trong tay, không để cho tuột đi, (khẩu ngữ) bắt giữ,...
  • Tóm tém

    Động từ: từ gợi tả dáng vẻ cử động đôi môi khẽ và liên tiếp như để thu lại, chúm...
  • Tóp

    Tính từ: ở trạng thái bị bé đi và nhăn nhúm, do khô héo hoặc do gầy, Danh...
  • Danh từ: (từ cũ) địa tô (nói tắt), Danh từ: (phương ngữ) bát ô...
  • Tôi

    Danh từ: (từ cũ) người đi ở hầu hạ cho chủ trong xã hội cũ, quan, phục vụ cho vua, trong quan...
  • Tôm

    Danh từ: động vật thân giáp, không có mai cứng, bụng dài, có nhiều chân bơi, sống dưới nước.,...
  • Tông

    Danh từ: cán (của một số dụng cụ), Danh từ: (từ cũ) dòng dõi,...
  • Tông tốc

    (khẩu ngữ) (nói) liền một mạch hết mọi điều, không suy tính, cân nhắc gì cả, có gì cũng tông tốc nói ra, Đồng nghĩa...
  • Tông tộc

    Danh từ: tập hợp những gia đình có chung một ông tổ về bên nội, có liên hệ với nhau về...
  • Tông đồ

    Danh từ: một trong mười hai tín đồ kitô giáo, được jesus chọn để giao cho giảng phúc Âm.,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top