Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tính giao

Danh từ

sự giao cấu giữa đực và cái, giữa nam và nữ
quan hệ tính giao

Xem thêm các từ khác

  • Tính hạnh

    Danh từ (Từ cũ) như tính nết tính hạnh nết na
  • Tính liệu

    Động từ (Khẩu ngữ) như lo liệu mọi việc đã được tính liệu cẩn thận
  • Tính mạng

    Danh từ mạng sống của con người nguy hiểm đến tính mạng coi thường tính mạng Đồng nghĩa : tính mệnh
  • Tính mệnh

    Danh từ (Từ cũ) xem tính mạng
  • Tính ngữ

    Danh từ tổ hợp từ có quan hệ chính phụ do tính từ làm chính tố \' đẹp lắm , khá hay là những tính ngữ
  • Tính nhân dân

    Danh từ sự phản ánh tư tưởng, tình cảm, nguyện vọng, lợi ích của nhân dân trong tác phẩm văn học, nghệ thuật.
  • Tính nhân quả

    Danh từ mối liên hệ nguồn gốc giữa các hiện tượng của thế giới khách quan, làm cho trong những điều kiện nhất định...
  • Tính năng

    Danh từ những đặc điểm về khả năng, tác dụng của một vật, một đối tượng (nói tổng quát) tính năng ưu việt của...
  • Tính nết

    Danh từ tính và nết (nói khái quát) tính nết dễ thương thay đổi tính nết Đồng nghĩa : tính hạnh, tính tình
  • Tính sổ

    Động từ tính toán và thanh toán các khoản (thường nói về việc làm ăn) tính sổ cuối năm (Khẩu ngữ) trừ khử kẻ thù...
  • Tính toán

    Mục lục 1 Động từ 1.1 thực hiện các phép tính để biết, để thấy ra (nói khái quát) 1.2 suy tính, cân nhắc trước khi...
  • Tính tư tưởng

    Danh từ sự gắn bó một cách tự giác với một hệ tư tưởng nhất định, biểu hiện trong tác phẩm văn học, nghệ thuật...
  • Tính tẩu

    Danh từ xem đàn tính
  • Tính đảng

    Danh từ khuynh hướng trong công tác, hoạt động, v.v. thấm nhuần hệ tư tưởng của đảng rèn luyện tính đảng tính đảng...
  • Tính đố

    Danh từ (Ít dùng) như toán đố .
  • Tính đồng nhất

    Danh từ phạm trù triết học biểu thị trạng thái của một sự vật ngang bằng bản thân nó.
  • Típ

    Danh từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) loại, hạng người có đặc điểm chung nào đó (hàm ý coi thường) ông thuộc típ người bảo...
  • Tít

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 đầu đề bài báo, thường in chữ lớn 2 Tính từ 2.1 (mắt) ở trạng thái khép gần như kín lại 3 Phụ...
  • Tít mù

    Phụ từ (Khẩu ngữ) như tít (nhưng nghĩa mạnh hơn) xa tít mù bay cao tít mù
  • Tít mù tắp

    Tính từ (Khẩu ngữ) như tít tắp (nhưng nghĩa mạnh hơn) xa tít mù tắp
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top