Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tít tắp

Tính từ

rất xa, rất dài, đến hết tầm nhìn của mắt
xa tít tắp
con đường dài tít tắp
Đồng nghĩa: tít mù, tít mù tắp, vòi vọi

Xem thêm các từ khác

  • Tíu tít

    Tính từ từ gợi tả những tiếng cười nói, hỏi han dồn dập không ngớt chuyện trò tíu tít lũ trẻ cười nói tíu tít từ...
  • Tò he

    Danh từ đồ chơi của trẻ em, thường có hình các con vật, được nặn bằng bột hấp chín, có nhuộm màu nặn tò he
  • Tò mò

    thích tìm tòi, dò hỏi để biết bất cứ điều gì nhằm thoả mãn sự hiếu kì hoặc vì lòng ham muốn nào đó, cho dù việc...
  • Tò te

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 từ mô phỏng tiếng kèn thổi. 2 Phụ từ 2.1 (Khẩu ngữ) tỏ ra rất ngơ ngác Tính từ từ mô phỏng...
  • Tò vò

    Danh từ loài ong nhỏ có cuống bụng dài, làm tổ bằng đất nhão bám trên vách hay mái nhà, thường bắt nhện và các sâu bọ...
  • Tòm tem

    Động từ (Thông tục) gạ gẫm chuyện tình dục (nói về người đàn ông) \"Đương khi lửa tắt cơm sôi, Lợn kêu con khóc...
  • Tòm tõm

    Tính từ từ mô phỏng tiếng vật nhỏ và nặng rơi liên tiếp xuống nước sung chín rụng tòm tõm xuống nước Đồng nghĩa...
  • Tòn ten

    (Ít dùng) xem toòng teng
  • Tòn teng

    (Ít dùng) xem toòng teng
  • Tòng chinh

    Động từ (Từ cũ) vào quân đội, đi chinh chiến lên đường tòng chinh Đồng nghĩa : tùng chinh
  • Tòng ngũ

    Động từ (Từ cũ) nhập ngũ.
  • Tòng phu

    Động từ (Từ cũ) theo chồng, hoàn toàn phục tùng chồng (một nguyên tắc của lễ giáo phong kiến ràng buộc người phụ nữ)...
  • Tòng phạm

    Danh từ người cùng tham gia một hành động phạm pháp bắt cả thủ phạm và tòng phạm kẻ tòng phạm Đồng nghĩa : đồng...
  • Tòng quyền

    Động từ (Từ cũ) ứng phó linh hoạt tuỳ theo hoàn cảnh, không cố chấp, không câu nệ.
  • Tòng quân

    Động từ vào quân đội lên đường tòng quân
  • Tòng sự

    Động từ (Từ cũ) làm việc tại một công sở nào đó tòng sự tại phủ Thống Sứ
  • Tòng teng

    (Ít dùng) xem toòng teng
  • Tòng tọc

    Tính từ (Khẩu ngữ) (máy móc, xe cộ) cũ, hay hỏng, chạy xộc xệch chiếc xe đạp tòng tọc Đồng nghĩa : còng cọc, tã, tàng,...
  • Tóc

    Danh từ lông mọc ở phần trên và sau của đầu người từ trán vòng đến gáy cắt tóc mái tóc suôn dài Đồng nghĩa : tóc...
  • Tóc bạc da mồi

    tả người già cả, da lốm đốm những chấm màu nâu nhạt như mai con đồi mồi, tóc bạc như sương tuyết \"Tủi thay tóc bạc...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top