Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tòng phu

Động từ

(Từ cũ) theo chồng, hoàn toàn phục tùng chồng (một nguyên tắc của lễ giáo phong kiến ràng buộc người phụ nữ)
xuất giá tòng phu
đạo tòng phu

Xem thêm các từ khác

  • Tòng phạm

    Danh từ người cùng tham gia một hành động phạm pháp bắt cả thủ phạm và tòng phạm kẻ tòng phạm Đồng nghĩa : đồng...
  • Tòng quyền

    Động từ (Từ cũ) ứng phó linh hoạt tuỳ theo hoàn cảnh, không cố chấp, không câu nệ.
  • Tòng quân

    Động từ vào quân đội lên đường tòng quân
  • Tòng sự

    Động từ (Từ cũ) làm việc tại một công sở nào đó tòng sự tại phủ Thống Sứ
  • Tòng teng

    (Ít dùng) xem toòng teng
  • Tòng tọc

    Tính từ (Khẩu ngữ) (máy móc, xe cộ) cũ, hay hỏng, chạy xộc xệch chiếc xe đạp tòng tọc Đồng nghĩa : còng cọc, tã, tàng,...
  • Tóc

    Danh từ lông mọc ở phần trên và sau của đầu người từ trán vòng đến gáy cắt tóc mái tóc suôn dài Đồng nghĩa : tóc...
  • Tóc bạc da mồi

    tả người già cả, da lốm đốm những chấm màu nâu nhạt như mai con đồi mồi, tóc bạc như sương tuyết \"Tủi thay tóc bạc...
  • Tóc mai

    Danh từ tóc mọc ở hai bên thái dương.
  • Tóc máu

    Danh từ tóc của trẻ từ lúc mới đẻ đến khi cắt lần đầu.
  • Tóc mây

    Danh từ tóc xanh, mềm, đẹp của phụ nữ.
  • Tóc ngứa

    Danh từ như tóc sâu .
  • Tóc rễ tre

    Danh từ tóc sợi to, cứng.
  • Tóc seo gà

    Danh từ (Ít dùng) xem tóc đuôi gà
  • Tóc sâu

    Danh từ tóc trắng hoặc nửa đen nửa trắng, mọc lẻ tẻ trên đầu người còn trẻ, cứng và gây ngứa nhổ tóc sâu Đồng...
  • Tóc sương

    Danh từ (Văn chương) tóc bạc trắng như sương; chỉ người già, tuổi già \"Chốc đà mười mấy năm trời, Còn ra khi đã da...
  • Tóc tai

    Danh từ tóc (nói khái quát; hàm ý chê) tóc tai rũ rượi
  • Tóc thề

    Danh từ tóc của thiếu nữ dài chấm ngang vai \"Tóc thề đã chấm ngang vai, Nào lời non nước, nào lời sắt son?\" (TKiều)
  • Tóc tiên

    Danh từ cỏ có lá nhỏ và dài như lá hẹ, thường trồng làm thuốc hoặc làm cảnh ở rìa các bồn hoa.
  • Tóc tơ

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ, Văn chương) sợi tóc và sợi tơ (nói khái quát); dùng để ví những phần, những điểm rất...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top