Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tòng teng

(Ít dùng)

xem toòng teng

Xem thêm các từ khác

  • Tòng tọc

    Tính từ (Khẩu ngữ) (máy móc, xe cộ) cũ, hay hỏng, chạy xộc xệch chiếc xe đạp tòng tọc Đồng nghĩa : còng cọc, tã, tàng,...
  • Tóc

    Danh từ lông mọc ở phần trên và sau của đầu người từ trán vòng đến gáy cắt tóc mái tóc suôn dài Đồng nghĩa : tóc...
  • Tóc bạc da mồi

    tả người già cả, da lốm đốm những chấm màu nâu nhạt như mai con đồi mồi, tóc bạc như sương tuyết \"Tủi thay tóc bạc...
  • Tóc mai

    Danh từ tóc mọc ở hai bên thái dương.
  • Tóc máu

    Danh từ tóc của trẻ từ lúc mới đẻ đến khi cắt lần đầu.
  • Tóc mây

    Danh từ tóc xanh, mềm, đẹp của phụ nữ.
  • Tóc ngứa

    Danh từ như tóc sâu .
  • Tóc rễ tre

    Danh từ tóc sợi to, cứng.
  • Tóc seo gà

    Danh từ (Ít dùng) xem tóc đuôi gà
  • Tóc sâu

    Danh từ tóc trắng hoặc nửa đen nửa trắng, mọc lẻ tẻ trên đầu người còn trẻ, cứng và gây ngứa nhổ tóc sâu Đồng...
  • Tóc sương

    Danh từ (Văn chương) tóc bạc trắng như sương; chỉ người già, tuổi già \"Chốc đà mười mấy năm trời, Còn ra khi đã da...
  • Tóc tai

    Danh từ tóc (nói khái quát; hàm ý chê) tóc tai rũ rượi
  • Tóc thề

    Danh từ tóc của thiếu nữ dài chấm ngang vai \"Tóc thề đã chấm ngang vai, Nào lời non nước, nào lời sắt son?\" (TKiều)
  • Tóc tiên

    Danh từ cỏ có lá nhỏ và dài như lá hẹ, thường trồng làm thuốc hoặc làm cảnh ở rìa các bồn hoa.
  • Tóc tơ

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ, Văn chương) sợi tóc và sợi tơ (nói khái quát); dùng để ví những phần, những điểm rất...
  • Tóc xanh

    Danh từ (Văn chương) tóc còn đen; chỉ người còn trẻ, tuổi trẻ \"Đêm năm canh, ngày cũng năm canh, Thương người tuổi trẻ...
  • Tóc đuôi gà

    Danh từ dải tóc để trần thòng ra phía sau (tựa như đuôi con gà) ở đầu người phụ nữ có tóc cuộn vào trong khăn và vấn...
  • Tóm cổ

    Động từ (Khẩu ngữ) bắt giữ bọn cướp đã bị tóm cổ Đồng nghĩa : tóm
  • Tóm lược

    Mục lục 1 Động từ 1.1 nêu lại những điểm chính, quan trọng nhất, bỏ qua các chi tiết, để có được cái nhìn tổng thể...
  • Tóm tắt

    Mục lục 1 Động từ 1.1 rút ngắn, thu gọn, chỉ nêu những điểm chính 2 Danh từ 2.1 bản tóm tắt, đoạn tóm tắt Động từ...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top