Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tóc đuôi gà

Danh từ

dải tóc để trần thòng ra phía sau (tựa như đuôi con gà) ở đầu người phụ nữ có tóc cuộn vào trong khăn và vấn thành một cái vòng quanh đầu (một kiểu vấn tóc của phụ nữ thời trước)
"Chị kia bới tóc đuôi gà, Nghiêng tai hỏi nhỏ cửa nhà chị đâu?" (Cdao)
Đồng nghĩa: tóc seo gà

Xem thêm các từ khác

  • Tóm cổ

    Động từ (Khẩu ngữ) bắt giữ bọn cướp đã bị tóm cổ Đồng nghĩa : tóm
  • Tóm lược

    Mục lục 1 Động từ 1.1 nêu lại những điểm chính, quan trọng nhất, bỏ qua các chi tiết, để có được cái nhìn tổng thể...
  • Tóm tắt

    Mục lục 1 Động từ 1.1 rút ngắn, thu gọn, chỉ nêu những điểm chính 2 Danh từ 2.1 bản tóm tắt, đoạn tóm tắt Động từ...
  • Tóp mỡ

    Danh từ phần còn lại của miếng mỡ lợn (bị tóp lại), sau khi đã rán lấy mỡ.
  • Tóp ta tóp tép

    Tính từ như tóp tép (nhưng ý mức độ nhiều và liên tiếp).
  • Tóp tép

    Tính từ từ mô phỏng tiếng như tiếng nhai thong thả vật mềm nhai trầu tóp tép Đồng nghĩa : chóp chép, nhóp nhép
  • Tóp tòm tọp

    Tính từ (Khẩu ngữ) như tóp tọp (nhưng ý nhấn mạnh hơn) ốm mấy tháng, người tóp tòm tọp
  • Tóp tọp

    Tính từ như tọp (nhưng nghĩa mạnh hơn) hai má tóp tọp
  • Tót

    Động từ di chuyển tới một nơi khác bằng động tác rất nhanh, gọn và đột ngột leo tót lên giường chạy tót đi chơi...
  • Tót vời

    Tính từ (Từ cũ, Văn chương) tuyệt vời \"Phong tư tài mạo tót vời, Vào trong thanh nhã, ra ngoài hào hoa.\" (TKiều)
  • Tô-tem

    Danh từ (Ít dùng) xem totem
  • Tô giới

    Danh từ phần đất (thường là trong một thành phố) của một nước nửa thuộc địa buộc phải cắt nhường cho một nước...
  • Tô hô

    Tính từ (Khẩu ngữ) (cơ thể) ở trạng thái để phơi bày ra một cách lộ liễu những chỗ cần được che kín cởi truồng...
  • Tô hồng

    Động từ tô vẽ hoặc trình bày thêm thắt vào, nhằm làm cho tốt đẹp quá sự thật tô hồng cuộc sống không tô hồng kết...
  • Tô lục chuốt hồng

    (Từ cũ, Văn chương) như tô son điểm phấn \"Mụ càng tô lục chuốt hồng, Máu tham hễ thấy hơi đồng thì mê.\" (TKiều)
  • Tô mộc

    Danh từ cây nhỡ có gai, lá kép lông chim, quả hoá gỗ, hình dẹt, gỗ màu đỏ, dùng để nhuộm và làm thuốc. Đồng nghĩa...
  • Tô nô

    Danh từ thùng gỗ lớn, hình trụ, bụng phình, hai mặt đáy được đóng kín, dùng để đựng một số mặt hàng khi chuyên chở...
  • Tô son trát phấn

    cố tạo ra vẻ đẹp bên ngoài để hòng che đậy thực chất xấu xa, nhằm lừa dối, lừa bịp. Đồng nghĩa : tô son điểm...
  • Tô son điểm phấn

    tô điểm bằng son phấn cho đẹp. Đồng nghĩa : điểm phấn tô son, tô lục chuốt hồng như tô son trát phấn .
  • Tô vẽ

    Động từ tô và vẽ; thường dùng để chỉ hành động bịa đặt để thêm thắt vào nhằm làm cho có được cái vẻ hay hơn,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top