Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tóc xanh

Danh từ

(Văn chương) tóc còn đen; chỉ người còn trẻ, tuổi trẻ
"Đêm năm canh, ngày cũng năm canh, Thương người tuổi trẻ tóc xanh lỡ chừng." (Cdao)
Đồng nghĩa: đầu xanh

Xem thêm các từ khác

  • Tóc đuôi gà

    Danh từ dải tóc để trần thòng ra phía sau (tựa như đuôi con gà) ở đầu người phụ nữ có tóc cuộn vào trong khăn và vấn...
  • Tóm cổ

    Động từ (Khẩu ngữ) bắt giữ bọn cướp đã bị tóm cổ Đồng nghĩa : tóm
  • Tóm lược

    Mục lục 1 Động từ 1.1 nêu lại những điểm chính, quan trọng nhất, bỏ qua các chi tiết, để có được cái nhìn tổng thể...
  • Tóm tắt

    Mục lục 1 Động từ 1.1 rút ngắn, thu gọn, chỉ nêu những điểm chính 2 Danh từ 2.1 bản tóm tắt, đoạn tóm tắt Động từ...
  • Tóp mỡ

    Danh từ phần còn lại của miếng mỡ lợn (bị tóp lại), sau khi đã rán lấy mỡ.
  • Tóp ta tóp tép

    Tính từ như tóp tép (nhưng ý mức độ nhiều và liên tiếp).
  • Tóp tép

    Tính từ từ mô phỏng tiếng như tiếng nhai thong thả vật mềm nhai trầu tóp tép Đồng nghĩa : chóp chép, nhóp nhép
  • Tóp tòm tọp

    Tính từ (Khẩu ngữ) như tóp tọp (nhưng ý nhấn mạnh hơn) ốm mấy tháng, người tóp tòm tọp
  • Tóp tọp

    Tính từ như tọp (nhưng nghĩa mạnh hơn) hai má tóp tọp
  • Tót

    Động từ di chuyển tới một nơi khác bằng động tác rất nhanh, gọn và đột ngột leo tót lên giường chạy tót đi chơi...
  • Tót vời

    Tính từ (Từ cũ, Văn chương) tuyệt vời \"Phong tư tài mạo tót vời, Vào trong thanh nhã, ra ngoài hào hoa.\" (TKiều)
  • Tô-tem

    Danh từ (Ít dùng) xem totem
  • Tô giới

    Danh từ phần đất (thường là trong một thành phố) của một nước nửa thuộc địa buộc phải cắt nhường cho một nước...
  • Tô hô

    Tính từ (Khẩu ngữ) (cơ thể) ở trạng thái để phơi bày ra một cách lộ liễu những chỗ cần được che kín cởi truồng...
  • Tô hồng

    Động từ tô vẽ hoặc trình bày thêm thắt vào, nhằm làm cho tốt đẹp quá sự thật tô hồng cuộc sống không tô hồng kết...
  • Tô lục chuốt hồng

    (Từ cũ, Văn chương) như tô son điểm phấn \"Mụ càng tô lục chuốt hồng, Máu tham hễ thấy hơi đồng thì mê.\" (TKiều)
  • Tô mộc

    Danh từ cây nhỡ có gai, lá kép lông chim, quả hoá gỗ, hình dẹt, gỗ màu đỏ, dùng để nhuộm và làm thuốc. Đồng nghĩa...
  • Tô nô

    Danh từ thùng gỗ lớn, hình trụ, bụng phình, hai mặt đáy được đóng kín, dùng để đựng một số mặt hàng khi chuyên chở...
  • Tô son trát phấn

    cố tạo ra vẻ đẹp bên ngoài để hòng che đậy thực chất xấu xa, nhằm lừa dối, lừa bịp. Đồng nghĩa : tô son điểm...
  • Tô son điểm phấn

    tô điểm bằng son phấn cho đẹp. Đồng nghĩa : điểm phấn tô son, tô lục chuốt hồng như tô son trát phấn .
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top