Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tóp tép

Tính từ

từ mô phỏng tiếng như tiếng nhai thong thả vật mềm
nhai trầu tóp tép
Đồng nghĩa: chóp chép, nhóp nhép

Xem thêm các từ khác

  • Tóp tòm tọp

    Tính từ (Khẩu ngữ) như tóp tọp (nhưng ý nhấn mạnh hơn) ốm mấy tháng, người tóp tòm tọp
  • Tóp tọp

    Tính từ như tọp (nhưng nghĩa mạnh hơn) hai má tóp tọp
  • Tót

    Động từ di chuyển tới một nơi khác bằng động tác rất nhanh, gọn và đột ngột leo tót lên giường chạy tót đi chơi...
  • Tót vời

    Tính từ (Từ cũ, Văn chương) tuyệt vời \"Phong tư tài mạo tót vời, Vào trong thanh nhã, ra ngoài hào hoa.\" (TKiều)
  • Tô-tem

    Danh từ (Ít dùng) xem totem
  • Tô giới

    Danh từ phần đất (thường là trong một thành phố) của một nước nửa thuộc địa buộc phải cắt nhường cho một nước...
  • Tô hô

    Tính từ (Khẩu ngữ) (cơ thể) ở trạng thái để phơi bày ra một cách lộ liễu những chỗ cần được che kín cởi truồng...
  • Tô hồng

    Động từ tô vẽ hoặc trình bày thêm thắt vào, nhằm làm cho tốt đẹp quá sự thật tô hồng cuộc sống không tô hồng kết...
  • Tô lục chuốt hồng

    (Từ cũ, Văn chương) như tô son điểm phấn \"Mụ càng tô lục chuốt hồng, Máu tham hễ thấy hơi đồng thì mê.\" (TKiều)
  • Tô mộc

    Danh từ cây nhỡ có gai, lá kép lông chim, quả hoá gỗ, hình dẹt, gỗ màu đỏ, dùng để nhuộm và làm thuốc. Đồng nghĩa...
  • Tô nô

    Danh từ thùng gỗ lớn, hình trụ, bụng phình, hai mặt đáy được đóng kín, dùng để đựng một số mặt hàng khi chuyên chở...
  • Tô son trát phấn

    cố tạo ra vẻ đẹp bên ngoài để hòng che đậy thực chất xấu xa, nhằm lừa dối, lừa bịp. Đồng nghĩa : tô son điểm...
  • Tô son điểm phấn

    tô điểm bằng son phấn cho đẹp. Đồng nghĩa : điểm phấn tô son, tô lục chuốt hồng như tô son trát phấn .
  • Tô vẽ

    Động từ tô và vẽ; thường dùng để chỉ hành động bịa đặt để thêm thắt vào nhằm làm cho có được cái vẻ hay hơn,...
  • Tô điểm

    Động từ làm cho có thêm màu sắc, cho đẹp hơn tô điểm mặt mày tiếng hát tô điểm cuộc đời Đồng nghĩa : điểm tô
  • Tôi con

    Danh từ (Từ cũ) bề tôi, đầy tớ, trong quan hệ trung thành với vua chúa, với chủ, theo quan niệm phong kiến (nói khái quát)...
  • Tôi luyện

    Động từ làm cho tinh thần, ý chí trải qua những thử thách gay go trong thực tiễn hoạt động và đấu tranh mà trở nên kiên...
  • Tôi ngươi

    Danh từ (Từ cũ) đầy tớ, trong quan hệ với chủ, và bề tôi, trong quan hệ với vua chúa, theo quan niệm phong kiến đạo tôi...
  • Tôi rèn

    Động từ (Ít dùng) như tôi luyện tôi rèn thể lực
  • Tôi tối

    Tính từ hơi tối, không được sáng sủa cái áo màu hơi tôi tối
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top