Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tô hồng

Động từ

tô vẽ hoặc trình bày thêm thắt vào, nhằm làm cho tốt đẹp quá sự thật
tô hồng cuộc sống
không tô hồng kết quả
Trái nghĩa: bôi đen

Xem thêm các từ khác

  • Tô lục chuốt hồng

    (Từ cũ, Văn chương) như tô son điểm phấn \"Mụ càng tô lục chuốt hồng, Máu tham hễ thấy hơi đồng thì mê.\" (TKiều)
  • Tô mộc

    Danh từ cây nhỡ có gai, lá kép lông chim, quả hoá gỗ, hình dẹt, gỗ màu đỏ, dùng để nhuộm và làm thuốc. Đồng nghĩa...
  • Tô nô

    Danh từ thùng gỗ lớn, hình trụ, bụng phình, hai mặt đáy được đóng kín, dùng để đựng một số mặt hàng khi chuyên chở...
  • Tô son trát phấn

    cố tạo ra vẻ đẹp bên ngoài để hòng che đậy thực chất xấu xa, nhằm lừa dối, lừa bịp. Đồng nghĩa : tô son điểm...
  • Tô son điểm phấn

    tô điểm bằng son phấn cho đẹp. Đồng nghĩa : điểm phấn tô son, tô lục chuốt hồng như tô son trát phấn .
  • Tô vẽ

    Động từ tô và vẽ; thường dùng để chỉ hành động bịa đặt để thêm thắt vào nhằm làm cho có được cái vẻ hay hơn,...
  • Tô điểm

    Động từ làm cho có thêm màu sắc, cho đẹp hơn tô điểm mặt mày tiếng hát tô điểm cuộc đời Đồng nghĩa : điểm tô
  • Tôi con

    Danh từ (Từ cũ) bề tôi, đầy tớ, trong quan hệ trung thành với vua chúa, với chủ, theo quan niệm phong kiến (nói khái quát)...
  • Tôi luyện

    Động từ làm cho tinh thần, ý chí trải qua những thử thách gay go trong thực tiễn hoạt động và đấu tranh mà trở nên kiên...
  • Tôi ngươi

    Danh từ (Từ cũ) đầy tớ, trong quan hệ với chủ, và bề tôi, trong quan hệ với vua chúa, theo quan niệm phong kiến đạo tôi...
  • Tôi rèn

    Động từ (Ít dùng) như tôi luyện tôi rèn thể lực
  • Tôi tối

    Tính từ hơi tối, không được sáng sủa cái áo màu hơi tôi tối
  • Tôi tớ

    Danh từ (Từ cũ) người đi ở, trong quan hệ với chủ, trong xã hội cũ (nói khái quát) bọn tôi tớ trong nhà hạng tôi tớ...
  • Tôi đòi

    Danh từ (Từ cũ) người đi ở, phải đem thân ra hầu hạ, phục dịch kẻ khác (nói khái quát) \"Sá chi thân phận tôi đòi,...
  • Tôm bông

    Danh từ ruốc làm bằng tôm, tơi như bông.
  • Tôm càng

    Danh từ tôm nước ngọt cỡ vừa, có đôi càng dài.
  • Tôm càng xanh

    Danh từ tôm càng có vỏ dày màu xanh đậm.
  • Tôm he

    Danh từ tôm cỡ lớn, sống thành đàn ở ven biển và vùng nước lợ, thân rộng bản và dẹt, râu ngắn.
  • Tôm hùm

    Danh từ tôm biển có đôi càng rất lớn. tôm biển cỡ lớn có hai râu rất to, dài và cong, mai có gai, đuôi xoè to. Đồng nghĩa...
  • Tôm rảo

    Danh từ tôm nhỏ, cùng họ với tôm he, sống ở vùng nước lợ ven biển, thân hẹp và dài.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top