Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tôm càng xanh

Danh từ

tôm càng có vỏ dày màu xanh đậm.

Xem thêm các từ khác

  • Tôm he

    Danh từ tôm cỡ lớn, sống thành đàn ở ven biển và vùng nước lợ, thân rộng bản và dẹt, râu ngắn.
  • Tôm hùm

    Danh từ tôm biển có đôi càng rất lớn. tôm biển cỡ lớn có hai râu rất to, dài và cong, mai có gai, đuôi xoè to. Đồng nghĩa...
  • Tôm rảo

    Danh từ tôm nhỏ, cùng họ với tôm he, sống ở vùng nước lợ ven biển, thân hẹp và dài.
  • Tôm rồng

    Danh từ xem tôm hùm (ng2).
  • Tôm sú

    Danh từ tôm biển cỡ lớn, thuộc họ tôm he, vỏ dày màu xám nhạt, phần bụng màu sẫm.
  • Tôm thẻ

    Danh từ tôm biển thuộc họ tôm he, mình hơi dẹp, vỏ hơi vàng.
  • Tôm tép

    Danh từ tôm và tép (nói khái quát); thường dùng để ví hạng người bị coi là thấp kém, không có địa vị trong xã hội...
  • Tôn

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 thép tấm, ít carbon, có tráng mạ kẽm ở bề mặt 2 Động từ 2.1 đắp thêm vào để cho cao hơn, vững...
  • Tôn chỉ

    Danh từ nguyên tắc chính chi phối mục đích hoạt động của một tổ chức, một đoàn thể tôn chỉ của đạo Phật tôn chỉ...
  • Tôn giáo

    Danh từ hình thái ý thức xã hội gồm những quan niệm dựa trên cơ sở tin và sùng bái những lực lượng siêu tự nhiên, cho...
  • Tôn giáo học

    Danh từ khoa học nghiên cứu về tôn giáo và những hiện tượng có liên quan đến tôn giáo.
  • Tôn kính

    Động từ hết sức kính trọng tôn kính mẹ cha tỏ lòng tôn kính
  • Tôn miếu

    Danh từ (Từ cũ) nơi thờ tổ tiên của vua. Đồng nghĩa : miếu đường, thái miếu, tông miếu
  • Tôn nghiêm

    Tính từ trang nghiêm, gợi sự coi trọng, tôn kính nơi thờ cúng tôn nghiêm Đồng nghĩa : oai nghiêm, uy nghiêm
  • Tôn phò

    Động từ (Từ cũ) tôn kính, trung thành và hết lòng phò vua, chúa (nói khái quát) tôn phò nhà vua
  • Tôn sùng

    Động từ kính trọng đến mức gần như sùng bái tư tưởng tôn sùng cá nhân
  • Tôn sư trọng đạo

    kính trọng thầy và coi trọng những kiến thức, cái đạo của thầy truyền lại, theo nho giáo phát huy truyền thống tôn sư...
  • Tôn thất

    Danh từ (Từ cũ) dòng họ nhà vua.
  • Tôn thờ

    Động từ ngưỡng mộ, coi trọng đến mức cho là thiêng liêng đối với mình tôn thờ thần tượng
  • Tôn ti

    Danh từ trật tự có trên có dưới (nói về thứ bậc, trật tự trong xã hội) giữ gìn tôn ti trật tự
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top