Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tôm thẻ

Danh từ

tôm biển thuộc họ tôm he, mình hơi dẹp, vỏ hơi vàng.

Xem thêm các từ khác

  • Tôm tép

    Danh từ tôm và tép (nói khái quát); thường dùng để ví hạng người bị coi là thấp kém, không có địa vị trong xã hội...
  • Tôn

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 thép tấm, ít carbon, có tráng mạ kẽm ở bề mặt 2 Động từ 2.1 đắp thêm vào để cho cao hơn, vững...
  • Tôn chỉ

    Danh từ nguyên tắc chính chi phối mục đích hoạt động của một tổ chức, một đoàn thể tôn chỉ của đạo Phật tôn chỉ...
  • Tôn giáo

    Danh từ hình thái ý thức xã hội gồm những quan niệm dựa trên cơ sở tin và sùng bái những lực lượng siêu tự nhiên, cho...
  • Tôn giáo học

    Danh từ khoa học nghiên cứu về tôn giáo và những hiện tượng có liên quan đến tôn giáo.
  • Tôn kính

    Động từ hết sức kính trọng tôn kính mẹ cha tỏ lòng tôn kính
  • Tôn miếu

    Danh từ (Từ cũ) nơi thờ tổ tiên của vua. Đồng nghĩa : miếu đường, thái miếu, tông miếu
  • Tôn nghiêm

    Tính từ trang nghiêm, gợi sự coi trọng, tôn kính nơi thờ cúng tôn nghiêm Đồng nghĩa : oai nghiêm, uy nghiêm
  • Tôn phò

    Động từ (Từ cũ) tôn kính, trung thành và hết lòng phò vua, chúa (nói khái quát) tôn phò nhà vua
  • Tôn sùng

    Động từ kính trọng đến mức gần như sùng bái tư tưởng tôn sùng cá nhân
  • Tôn sư trọng đạo

    kính trọng thầy và coi trọng những kiến thức, cái đạo của thầy truyền lại, theo nho giáo phát huy truyền thống tôn sư...
  • Tôn thất

    Danh từ (Từ cũ) dòng họ nhà vua.
  • Tôn thờ

    Động từ ngưỡng mộ, coi trọng đến mức cho là thiêng liêng đối với mình tôn thờ thần tượng
  • Tôn ti

    Danh từ trật tự có trên có dưới (nói về thứ bậc, trật tự trong xã hội) giữ gìn tôn ti trật tự
  • Tôn trọng

    Động từ tỏ thái độ đánh giá cao và cho là không được vi phạm hoặc xúc phạm đến tôn trọng lời hứa tôn trọng chủ...
  • Tôn tạo

    Động từ sửa chữa, làm lại những chỗ hư hỏng để bảo tồn một di tích lịch sử trùng tu và tôn tạo lại ngôi chùa...
  • Tôn vinh

    Động từ tôn lên vị trí, danh hiệu cao quý vì được ngưỡng mộ hoặc vì có năng lực, phẩm chất đặc biệt tôn vinh cái...
  • Tôn xưng

    Động từ gọi tôn lên một cách kính trọng được tôn xưng là bà lớn
  • Tông chi

    Danh từ (Ít dùng) các chi trong một họ (nói tổng quát) \"Yêu nhau yêu cả đường đi, Ghét nhau ghét cả tông chi họ hàng.\"...
  • Tông miếu

    Danh từ xem tôn miếu
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top