Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tôn chỉ

Danh từ

nguyên tắc chính chi phối mục đích hoạt động của một tổ chức, một đoàn thể
tôn chỉ của đạo Phật
tôn chỉ của tờ báo

Xem thêm các từ khác

  • Tôn giáo

    Danh từ hình thái ý thức xã hội gồm những quan niệm dựa trên cơ sở tin và sùng bái những lực lượng siêu tự nhiên, cho...
  • Tôn giáo học

    Danh từ khoa học nghiên cứu về tôn giáo và những hiện tượng có liên quan đến tôn giáo.
  • Tôn kính

    Động từ hết sức kính trọng tôn kính mẹ cha tỏ lòng tôn kính
  • Tôn miếu

    Danh từ (Từ cũ) nơi thờ tổ tiên của vua. Đồng nghĩa : miếu đường, thái miếu, tông miếu
  • Tôn nghiêm

    Tính từ trang nghiêm, gợi sự coi trọng, tôn kính nơi thờ cúng tôn nghiêm Đồng nghĩa : oai nghiêm, uy nghiêm
  • Tôn phò

    Động từ (Từ cũ) tôn kính, trung thành và hết lòng phò vua, chúa (nói khái quát) tôn phò nhà vua
  • Tôn sùng

    Động từ kính trọng đến mức gần như sùng bái tư tưởng tôn sùng cá nhân
  • Tôn sư trọng đạo

    kính trọng thầy và coi trọng những kiến thức, cái đạo của thầy truyền lại, theo nho giáo phát huy truyền thống tôn sư...
  • Tôn thất

    Danh từ (Từ cũ) dòng họ nhà vua.
  • Tôn thờ

    Động từ ngưỡng mộ, coi trọng đến mức cho là thiêng liêng đối với mình tôn thờ thần tượng
  • Tôn ti

    Danh từ trật tự có trên có dưới (nói về thứ bậc, trật tự trong xã hội) giữ gìn tôn ti trật tự
  • Tôn trọng

    Động từ tỏ thái độ đánh giá cao và cho là không được vi phạm hoặc xúc phạm đến tôn trọng lời hứa tôn trọng chủ...
  • Tôn tạo

    Động từ sửa chữa, làm lại những chỗ hư hỏng để bảo tồn một di tích lịch sử trùng tu và tôn tạo lại ngôi chùa...
  • Tôn vinh

    Động từ tôn lên vị trí, danh hiệu cao quý vì được ngưỡng mộ hoặc vì có năng lực, phẩm chất đặc biệt tôn vinh cái...
  • Tôn xưng

    Động từ gọi tôn lên một cách kính trọng được tôn xưng là bà lớn
  • Tông chi

    Danh từ (Ít dùng) các chi trong một họ (nói tổng quát) \"Yêu nhau yêu cả đường đi, Ghét nhau ghét cả tông chi họ hàng.\"...
  • Tông miếu

    Danh từ xem tôn miếu
  • Tông môn

    Danh từ (Từ cũ) dòng họ làm rạng rỡ tông môn
  • Tông phái

    Danh từ ngành trong một họ tông phái hoàng gia các tông phái họ Nguyễn phái trong một học thuyết, một tôn giáo thiền tông...
  • Tông tích

    Danh từ nguồn gốc, lai lịch của một người biết rõ tông tích giấu tông tích Đồng nghĩa : gốc gác, gốc tích
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top