Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tông

Mục lục

Danh từ

cán (của một số dụng cụ)
tông đục

Danh từ

(Từ cũ) dòng dõi
lấy vợ xem tông, lấy chồng xem giống (tng)

Danh từ

mảng màu trong hội hoạ, phân biệt được với nhau nhờ sắc độ chủ đạo đậm nhạt, hay nóng lạnh
dùng tông màu đen, trắng
bức tranh thiên về tông màu lạnh

Danh từ

giọng hát, thường gồm nhiều loại: giọng trưởng, giọng thứ, giọng cao, giọng trung và giọng trầm
hát lạc tông, sai nhịp

Động từ

(Phương ngữ) đâm mạnh vào
tông cửa chạy ra
hai xe tông nhau

Xem thêm các từ khác

  • Tông tốc

    (khẩu ngữ) (nói) liền một mạch hết mọi điều, không suy tính, cân nhắc gì cả, có gì cũng tông tốc nói ra, Đồng nghĩa...
  • Tông tộc

    Danh từ: tập hợp những gia đình có chung một ông tổ về bên nội, có liên hệ với nhau về...
  • Tông đồ

    Danh từ: một trong mười hai tín đồ kitô giáo, được jesus chọn để giao cho giảng phúc Âm.,...
  • Tõm

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng vật nhỏ và nặng rơi gọn xuống nước, hòn đá rơi tõm xuống...
  • Danh từ: người phạm tội bị giam giữ, nhà tù, Động từ: bị giam...
  • Tù đầy

    Động từ: (phương ngữ), xem tù đày
  • Tùm

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng vật to và nặng rơi xuống nước, nhảy tùm xuống ao, Đồng nghĩa...
  • Tùm hum

    Tính từ: như tùm hụp, khăn quấn tùm hum
  • Tùm hụp

    Tính từ: thấp sụp xuống sát phía dưới và như che kín cả, mái tranh tùm hụp, mũ kéo tùm hụp...
  • Tùng

    Danh từ: (văn chương) cây thông, Tính từ: từ mô phỏng tiếng trống...
  • Danh từ: tú lơ khơ (nói tắt), mua một bộ tú, chơi tú
  • Tú hụ

    Tính từ: như tú ụ, bát cơm đầy tú hụ
  • Túa

    Động từ: chảy ra, tuôn tràn ra, (khẩu ngữ) kéo nhau ra nơi nào đó cùng một lúc rất đông, không...
  • Túi

    Danh từ: bộ phận may liền vào áo hay quần, dùng để đựng vật nhỏ đem theo người, đồ đựng...
  • Túm

    Động từ: nắm giữ chặt trong tay, nắm hay buộc gộp các mép, các góc lại với nhau cho kín, cho...
  • Túm tụm

    Động từ: (khẩu ngữ) từ gợi tả trạng thái xúm nhau lại, dồn thật sát vào nhau trên một...
  • Túng

    Tính từ: ở vào hoàn cảnh thiếu thốn tiền nong, gặp khó khăn trong sinh hoạt vật chất hằng...
  • Túng quẫn

    Tính từ: ở vào tình thế nghèo túng tới mức không có lối thoát (nói khái quát), lâm vào cảnh...
  • Danh từ: (nhâm tí).
  • Tăm

    Danh từ: que nhỏ và ngắn, thường bằng tre hay gỗ, dùng để xỉa răng, que nhỏ và dài, thường...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top