Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tù đọng

ở tình trạng chất bẩn bị ứ đọng lại lâu ngày, không thoát đi được
ao hồ tù đọng

Xem thêm các từ khác

  • Tùm lum

    Tính từ (Khẩu ngữ) ở trạng thái lan rộng ra một cách lộn xộn và tựa như không có giới hạn, chỗ nào cũng thấy có cỏ...
  • Tùm lum tà la

    Tính từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) như tùm lum (nhưng ý nhấn mạnh hơn) đồ đạc bỏ tùm lum tà la
  • Tùm tũm

    Tính từ như tòm tõm ếch nhái nhảy tùm tũm xuống ao
  • Tùng bá

    Danh từ (Từ cũ, vch, Ít dùng) xem tùng bách
  • Tùng bách

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) các cây thuộc loài thông (nói khái quát); thường dùng để ví lòng kiên trinh sống hiên ngang như...
  • Tùng chinh

    Động từ (Phương ngữ, Từ cũ) xem tòng chinh
  • Tùng hương

    Danh từ tên gọi thông thường của colophan.
  • Tùng lâm

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) rừng rậm; thường dùng để chỉ nơi tu hành đạo Phật \"Gập ghềnh nhỡ bước thuyền quyên,...
  • Tùng phèo

    Động từ xem lộn tùng phèo : mọi thứ cứ tùng phèo cả lên
  • Tùng quân

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) cây thông và cây trúc; thường dùng để tượng trưng cho người trượng phu, quân tử \"Nghìn tầm...
  • Tùng thư

    Danh từ (Từ cũ) tủ sách phục vụ một loại đối tượng nhất định hoặc về một chuyên đề nhất định.
  • Tùng tiệm

    Động từ dè sẻn và tạm cho là đủ trong việc chi dùng chi tiêu tùng tiệm Đồng nghĩa : tằn tiện, tiết kiệm
  • Tùng xẻo

    Động từ (Khẩu ngữ) lăng trì.
  • Tú bà

    Danh từ nhân vật trong Truyện Kiều của Nguyễn Du; dùng để chỉ người đàn bà chuyên chứa và/hoặc cung cấp gái mại dâm.
  • Tú khẩu cẩm tâm

    (Từ cũ, Văn chương) như cẩm tâm tú khẩu \"Xem thơ nức nở khen thầm, Giá đành tú khẩu, cẩm tâm khác thường!\" (TKiều)
  • Tú lơ khơ

    Danh từ bài lá gồm năm mươi tư quân, dùng cho nhiều lối chơi bài khác nhau chơi tú lơ khơ Đồng nghĩa : bài tây
  • Tú tài

    Danh từ (Từ cũ) học vị của người đỗ khoa thi hương, dưới cử nhân đỗ tú tài học vị của người tốt nghiệp trường...
  • Tú ụ

    Tính từ (Khẩu ngữ) đầy, nhiều đến mức như chồng chất lên thành ụ, thành ngọn, không thể chứa thêm được nữa bát...
  • Túc

    Động từ (Phương ngữ) thổi cho kêu túc một hồi còi Đồng nghĩa : rúc
  • Túc cầu

    Danh từ (Từ cũ) bóng đá trận túc cầu
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top