- Từ điển Việt - Việt
Tù mù
Tính từ
như lù mù
- ánh đèn dầu tù mù
(Khẩu ngữ) có cái gì đó không rõ ràng, không minh bạch
- kiểu tính toán tù mù
- làm ăn tù mù
- Đồng nghĩa: mù mờ
Xem thêm các từ khác
- 
                                Tù ngồiĐộng từ (Từ cũ) như tù giam bị kết án sáu năm tù ngồi
- 
                                Tù nhânDanh từ người bị cầm tù tù nhân chính trị Đồng nghĩa : phạm nhân, tù đồ
- 
                                Tù treoĐộng từ (Khẩu ngữ) tù án treo; phân biệt với tù giam cho hưởng 18 tháng tù treo
- 
                                Tù trưởngDanh từ (Từ cũ) người đứng đầu một bộ lạc.
- 
                                Tù tìPhụ từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như liền tù tì đánh một giấc tù tì tới sáng
- 
                                Tù túngTính từ ở trạng thái các hoạt động bị hạn chế trong một phạm vi chật hẹp, cảm thấy gò bó, không thoải mái cuộc...
- 
                                Tù tộiĐộng từ ở tù, về mặt chịu khổ cực (nói khái quát) lâm vào cảnh tù tội Đồng nghĩa : tù đày
- 
                                Tù vàMục lục 1 Danh từ 1.1 (Khẩu ngữ) dạ dày ếch, dùng làm món ăn. 2 Danh từ 2.1 dụng cụ dùng để báo hiệu thời trước, làm...
- 
                                Tù đàyĐộng từ bị giam giữ trong nhà tù và phải chịu mọi điều khổ sở, cực nhục năm năm tù đày thoát cảnh tù đày Đồng...
- 
                                Tù đọngở tình trạng chất bẩn bị ứ đọng lại lâu ngày, không thoát đi được ao hồ tù đọng
- 
                                Tùm lumTính từ (Khẩu ngữ) ở trạng thái lan rộng ra một cách lộn xộn và tựa như không có giới hạn, chỗ nào cũng thấy có cỏ...
- 
                                Tùm lum tà laTính từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) như tùm lum (nhưng ý nhấn mạnh hơn) đồ đạc bỏ tùm lum tà la
- 
                                Tùm tũmTính từ như tòm tõm ếch nhái nhảy tùm tũm xuống ao
- 
                                Tùng báDanh từ (Từ cũ, vch, Ít dùng) xem tùng bách
- 
                                Tùng báchDanh từ (Từ cũ, Văn chương) các cây thuộc loài thông (nói khái quát); thường dùng để ví lòng kiên trinh sống hiên ngang như...
- 
                                Tùng chinhĐộng từ (Phương ngữ, Từ cũ) xem tòng chinh
- 
                                Tùng hươngDanh từ tên gọi thông thường của colophan.
- 
                                Tùng lâmDanh từ (Từ cũ, Văn chương) rừng rậm; thường dùng để chỉ nơi tu hành đạo Phật \"Gập ghềnh nhỡ bước thuyền quyên,...
- 
                                Tùng phèoĐộng từ xem lộn tùng phèo : mọi thứ cứ tùng phèo cả lên
- 
                                Tùng quânDanh từ (Từ cũ, Văn chương) cây thông và cây trúc; thường dùng để tượng trưng cho người trượng phu, quân tử \"Nghìn tầm...
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
                - 
                            
- 
                
                     0 · 16/07/24 10:50:05 0 · 16/07/24 10:50:05
 
- 
                
                    
- 
                            
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
- 
                            
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
- 
                            
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
- 
                            
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
- 
                            
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.
 
    
 
  
  
  
                 
  
                 
                 
                 
                 
                