Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tù tì

Phụ từ

(Khẩu ngữ, Ít dùng) như liền tù tì
đánh một giấc tù tì tới sáng

Xem thêm các từ khác

  • Tù túng

    Tính từ ở trạng thái các hoạt động bị hạn chế trong một phạm vi chật hẹp, cảm thấy gò bó, không thoải mái cuộc...
  • Tù tội

    Động từ ở tù, về mặt chịu khổ cực (nói khái quát) lâm vào cảnh tù tội Đồng nghĩa : tù đày
  • Tù và

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Khẩu ngữ) dạ dày ếch, dùng làm món ăn. 2 Danh từ 2.1 dụng cụ dùng để báo hiệu thời trước, làm...
  • Tù đày

    Động từ bị giam giữ trong nhà tù và phải chịu mọi điều khổ sở, cực nhục năm năm tù đày thoát cảnh tù đày Đồng...
  • Tù đọng

    ở tình trạng chất bẩn bị ứ đọng lại lâu ngày, không thoát đi được ao hồ tù đọng
  • Tùm lum

    Tính từ (Khẩu ngữ) ở trạng thái lan rộng ra một cách lộn xộn và tựa như không có giới hạn, chỗ nào cũng thấy có cỏ...
  • Tùm lum tà la

    Tính từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) như tùm lum (nhưng ý nhấn mạnh hơn) đồ đạc bỏ tùm lum tà la
  • Tùm tũm

    Tính từ như tòm tõm ếch nhái nhảy tùm tũm xuống ao
  • Tùng bá

    Danh từ (Từ cũ, vch, Ít dùng) xem tùng bách
  • Tùng bách

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) các cây thuộc loài thông (nói khái quát); thường dùng để ví lòng kiên trinh sống hiên ngang như...
  • Tùng chinh

    Động từ (Phương ngữ, Từ cũ) xem tòng chinh
  • Tùng hương

    Danh từ tên gọi thông thường của colophan.
  • Tùng lâm

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) rừng rậm; thường dùng để chỉ nơi tu hành đạo Phật \"Gập ghềnh nhỡ bước thuyền quyên,...
  • Tùng phèo

    Động từ xem lộn tùng phèo : mọi thứ cứ tùng phèo cả lên
  • Tùng quân

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) cây thông và cây trúc; thường dùng để tượng trưng cho người trượng phu, quân tử \"Nghìn tầm...
  • Tùng thư

    Danh từ (Từ cũ) tủ sách phục vụ một loại đối tượng nhất định hoặc về một chuyên đề nhất định.
  • Tùng tiệm

    Động từ dè sẻn và tạm cho là đủ trong việc chi dùng chi tiêu tùng tiệm Đồng nghĩa : tằn tiện, tiết kiệm
  • Tùng xẻo

    Động từ (Khẩu ngữ) lăng trì.
  • Tú bà

    Danh từ nhân vật trong Truyện Kiều của Nguyễn Du; dùng để chỉ người đàn bà chuyên chứa và/hoặc cung cấp gái mại dâm.
  • Tú khẩu cẩm tâm

    (Từ cũ, Văn chương) như cẩm tâm tú khẩu \"Xem thơ nức nở khen thầm, Giá đành tú khẩu, cẩm tâm khác thường!\" (TKiều)
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top