- Từ điển Việt - Việt
Tù túng
Tính từ
ở trạng thái các hoạt động bị hạn chế trong một phạm vi chật hẹp, cảm thấy gò bó, không thoải mái
- cuộc sống chật hẹp, tù túng
- Đồng nghĩa: tù hãm
Xem thêm các từ khác
-
Tù tội
Động từ ở tù, về mặt chịu khổ cực (nói khái quát) lâm vào cảnh tù tội Đồng nghĩa : tù đày -
Tù và
Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Khẩu ngữ) dạ dày ếch, dùng làm món ăn. 2 Danh từ 2.1 dụng cụ dùng để báo hiệu thời trước, làm... -
Tù đày
Động từ bị giam giữ trong nhà tù và phải chịu mọi điều khổ sở, cực nhục năm năm tù đày thoát cảnh tù đày Đồng... -
Tù đọng
ở tình trạng chất bẩn bị ứ đọng lại lâu ngày, không thoát đi được ao hồ tù đọng -
Tùm lum
Tính từ (Khẩu ngữ) ở trạng thái lan rộng ra một cách lộn xộn và tựa như không có giới hạn, chỗ nào cũng thấy có cỏ... -
Tùm lum tà la
Tính từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) như tùm lum (nhưng ý nhấn mạnh hơn) đồ đạc bỏ tùm lum tà la -
Tùm tũm
Tính từ như tòm tõm ếch nhái nhảy tùm tũm xuống ao -
Tùng bá
Danh từ (Từ cũ, vch, Ít dùng) xem tùng bách -
Tùng bách
Danh từ (Từ cũ, Văn chương) các cây thuộc loài thông (nói khái quát); thường dùng để ví lòng kiên trinh sống hiên ngang như... -
Tùng chinh
Động từ (Phương ngữ, Từ cũ) xem tòng chinh -
Tùng hương
Danh từ tên gọi thông thường của colophan. -
Tùng lâm
Danh từ (Từ cũ, Văn chương) rừng rậm; thường dùng để chỉ nơi tu hành đạo Phật \"Gập ghềnh nhỡ bước thuyền quyên,... -
Tùng phèo
Động từ xem lộn tùng phèo : mọi thứ cứ tùng phèo cả lên -
Tùng quân
Danh từ (Từ cũ, Văn chương) cây thông và cây trúc; thường dùng để tượng trưng cho người trượng phu, quân tử \"Nghìn tầm... -
Tùng thư
Danh từ (Từ cũ) tủ sách phục vụ một loại đối tượng nhất định hoặc về một chuyên đề nhất định. -
Tùng tiệm
Động từ dè sẻn và tạm cho là đủ trong việc chi dùng chi tiêu tùng tiệm Đồng nghĩa : tằn tiện, tiết kiệm -
Tùng xẻo
Động từ (Khẩu ngữ) lăng trì. -
Tú bà
Danh từ nhân vật trong Truyện Kiều của Nguyễn Du; dùng để chỉ người đàn bà chuyên chứa và/hoặc cung cấp gái mại dâm. -
Tú khẩu cẩm tâm
(Từ cũ, Văn chương) như cẩm tâm tú khẩu \"Xem thơ nức nở khen thầm, Giá đành tú khẩu, cẩm tâm khác thường!\" (TKiều) -
Tú lơ khơ
Danh từ bài lá gồm năm mươi tư quân, dùng cho nhiều lối chơi bài khác nhau chơi tú lơ khơ Đồng nghĩa : bài tây
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.