Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tù treo

Động từ

(Khẩu ngữ) tù án treo; phân biệt với tù giam
cho hưởng 18 tháng tù treo

Xem thêm các từ khác

  • Tù trưởng

    Danh từ (Từ cũ) người đứng đầu một bộ lạc.
  • Tù tì

    Phụ từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như liền tù tì đánh một giấc tù tì tới sáng
  • Tù túng

    Tính từ ở trạng thái các hoạt động bị hạn chế trong một phạm vi chật hẹp, cảm thấy gò bó, không thoải mái cuộc...
  • Tù tội

    Động từ ở tù, về mặt chịu khổ cực (nói khái quát) lâm vào cảnh tù tội Đồng nghĩa : tù đày
  • Tù và

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Khẩu ngữ) dạ dày ếch, dùng làm món ăn. 2 Danh từ 2.1 dụng cụ dùng để báo hiệu thời trước, làm...
  • Tù đày

    Động từ bị giam giữ trong nhà tù và phải chịu mọi điều khổ sở, cực nhục năm năm tù đày thoát cảnh tù đày Đồng...
  • Tù đọng

    ở tình trạng chất bẩn bị ứ đọng lại lâu ngày, không thoát đi được ao hồ tù đọng
  • Tùm lum

    Tính từ (Khẩu ngữ) ở trạng thái lan rộng ra một cách lộn xộn và tựa như không có giới hạn, chỗ nào cũng thấy có cỏ...
  • Tùm lum tà la

    Tính từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) như tùm lum (nhưng ý nhấn mạnh hơn) đồ đạc bỏ tùm lum tà la
  • Tùm tũm

    Tính từ như tòm tõm ếch nhái nhảy tùm tũm xuống ao
  • Tùng bá

    Danh từ (Từ cũ, vch, Ít dùng) xem tùng bách
  • Tùng bách

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) các cây thuộc loài thông (nói khái quát); thường dùng để ví lòng kiên trinh sống hiên ngang như...
  • Tùng chinh

    Động từ (Phương ngữ, Từ cũ) xem tòng chinh
  • Tùng hương

    Danh từ tên gọi thông thường của colophan.
  • Tùng lâm

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) rừng rậm; thường dùng để chỉ nơi tu hành đạo Phật \"Gập ghềnh nhỡ bước thuyền quyên,...
  • Tùng phèo

    Động từ xem lộn tùng phèo : mọi thứ cứ tùng phèo cả lên
  • Tùng quân

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) cây thông và cây trúc; thường dùng để tượng trưng cho người trượng phu, quân tử \"Nghìn tầm...
  • Tùng thư

    Danh từ (Từ cũ) tủ sách phục vụ một loại đối tượng nhất định hoặc về một chuyên đề nhất định.
  • Tùng tiệm

    Động từ dè sẻn và tạm cho là đủ trong việc chi dùng chi tiêu tùng tiệm Đồng nghĩa : tằn tiện, tiết kiệm
  • Tùng xẻo

    Động từ (Khẩu ngữ) lăng trì.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top