Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Túi tiền

Danh từ

(Khẩu ngữ) số tiền đại khái có trong tay để có thể chi tiêu
túi tiền eo hẹp
chọn sản phẩm phù hợp với túi tiền

Xem thêm các từ khác

  • Túi xách

    Danh từ túi dùng để xách tay.
  • Túm năm tụm ba

    (Khẩu ngữ) xúm nhau lại thành những nhóm nhỏ ngồi túm năm tụm ba lại bàn tán Đồng nghĩa : quần tam tụ ngũ
  • Túng bấn

    Tính từ túng quá đến mức không còn biết xoay xở, giải quyết ra sao (nói khái quát) cảnh nhà túng bấn \"Nợ ai vay chín trả...
  • Túng thiếu

    Tính từ ở vào hoàn cảnh khó khăn, thiếu thốn về đời sống vật chất (nói khái quát) hoàn cảnh túng thiếu giúp đỡ nhau...
  • Túng thế

    Tính từ ở vào tình thế rất khó khăn, không có cách nào khác túng thế làm liều
  • Túp

    Danh từ từ dùng để chỉ từng đơn vị những nhà nhỏ, thấp, che lợp sơ sài túp lều tranh túp nhà lá xiêu vẹo
  • Tút

    Danh từ gói đóng sẵn gồm một số lượng nhất định (thường là mười) bao thuốc lá cùng loại tút thuốc lá
  • Tăm dạng

    Danh từ dấu vết, hình dạng nào đó của người hoặc cái đang tìm kiếm, đang mong đợi \"(…) những ngày dài chờ đợi vẫn...
  • Tăm hơi

    Danh từ dấu hiệu, tin tức nhờ đó có thể biết về sự có mặt của một người nào hoặc một cái gì đó đang tìm kiếm,...
  • Tăm tia

    Động từ (Thông tục) lân la, tìm hiểu để tìm cách tán tỉnh tăm tia cô hàng xóm
  • Tăm tiếng

    Danh từ (Ít dùng) như tiếng tăm .
  • Tăm tích

    Danh từ tin tức hay dấu vết nào đó để lại đi biệt tăm tích Đồng nghĩa : tăm dạng, tăm hơi, tung tích
  • Tăm tắp

    Phụ từ như tắp (nhưng ý mức độ cao hơn) hàm răng đều tăm tắp xếp hàng thẳng tăm tắp
  • Tăm tối

    Tính từ như tối tăm (nhưng thường dùng theo nghĩa bóng) đầu óc tăm tối
  • Tăng-gô

    Danh từ xem tango
  • Tăng bo

    Động từ chuyển sang phương tiện khác để đi tiếp hoặc vận chuyển tiếp khi đường giao thông bị gián đoạn tàu bị trật...
  • Tăng cường

    Động từ làm cho mạnh thêm, nhiều thêm tăng cường lực lượng tập thể dục để tăng cường sức khoẻ
  • Tăng gia sản xuất

    sản xuất thêm để có nhiều lương thực, thực phẩm hơn.
  • Tăng lữ

    Danh từ những người tu hành theo một tôn giáo nào đó (nói tổng quát) giới tăng lữ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top