Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Túm

Mục lục

Động từ

nắm giữ chặt trong tay
túm tóc
túm lấy cổ áo
vừa gặp đã túm lấy hỏi
Đồng nghĩa: núm
nắm hay buộc gộp các mép, các góc lại với nhau cho kín, cho gọn
buộc túm ống quần
túm bốn góc khăn lại
(Khẩu ngữ) như tóm (ng2)
túm được tên trộm
(Khẩu ngữ, Ít dùng) như xúm
mọi người túm lại xem rất đông

Danh từ

lượng những vật cùng loại có thể túm lại và nắm gọn trong bàn tay
một túm tóc
túm nhãn
bứt một túm lá

Xem thêm các từ khác

  • Túm tụm

    Động từ: (khẩu ngữ) từ gợi tả trạng thái xúm nhau lại, dồn thật sát vào nhau trên một...
  • Túng

    Tính từ: ở vào hoàn cảnh thiếu thốn tiền nong, gặp khó khăn trong sinh hoạt vật chất hằng...
  • Túng quẫn

    Tính từ: ở vào tình thế nghèo túng tới mức không có lối thoát (nói khái quát), lâm vào cảnh...
  • Danh từ: (nhâm tí).
  • Tăm

    Danh từ: que nhỏ và ngắn, thường bằng tre hay gỗ, dùng để xỉa răng, que nhỏ và dài, thường...
  • Tăng

    Danh từ: người đàn ông tu hành theo đạo phật và ở chùa, Danh từ:...
  • Tăng gia

    Động từ: (khẩu ngữ) tăng gia sản xuất (nói tắt), tích cực tăng gia
  • Tăng giá

    Động từ: nâng giá hàng lên cao hơn so với trước; trái với giảm giá, tăng giá xăng dầu, tất...
  • Tăng tốc

    Động từ: (khẩu ngữ) tăng tốc độ (nói tắt), tăng tốc cho xe vượt lên trước
  • Tĩn

    Danh từ: hũ có bụng phình to, thường dùng để đựng chất lỏng, tĩn rượu, một tĩn nước mắm
  • Tĩnh

    Danh từ: bàn thờ thần thánh, (khẩu ngữ) bàn đèn thuốc phiện, Tính từ:...
  • Tĩnh lặng

    Tính từ: hoàn toàn yên ắng, dường như không có một tiếng động hoặc một hoạt động nào...
  • Tũm

    Tính từ: như tõm, quả sung rơi tũm xuống nước
  • Danh từ: sợi rất mảnh, mượt, do tằm, nhện nhả ra, tơ do con tằm nhả ra, dùng làm sợi để...
  • Tơ hồng

    Danh từ: cây kí sinh có thân hình sợi nhỏ, màu vàng hay trắng lục, không có lá, quấn vào cây...
  • Tơ mơ

    Động từ: (khẩu ngữ) tơ tưởng đến một cách không đứng đắn (trong quan hệ nam nữ),
  • Tơ tưởng

    Động từ: (khẩu ngữ) nghĩ liên miên không dứt đến người hoặc cái mà mình nhớ mong, ước...
  • Tơ vò

    Danh từ: tơ bị vò rối; dùng để ví tình hình rối rắm khó nghĩ ra cách giải quyết, trăm mối...
  • Tơi

    Danh từ: (khẩu ngữ) áo tơi (nói tắt), Tính từ: ở trạng thái rời...
  • Tơi tới

    (khẩu ngữ) một cách nhanh, mạnh và liên tục, như không ngừng, không nghỉ, lúa được nước, lên tơi tới, Đồng nghĩa :...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top