Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tăng

Mục lục

Danh từ

người đàn ông tu hành theo đạo Phật và ở chùa
vị tăng cao niên

Danh từ

(Khẩu ngữ) xe tăng (nói tắt)
súng chống tăng

Danh từ

tấm vải bạt hoặc nylon dùng để căng làm mái che mưa nắng
tấm tăng
căng tăng làm lều

Danh từ

(Khẩu ngữ) lần, đợt hiện tượng hoặc sự việc diễn ra một cách liên tiếp
nói một tăng hết chuyện nọ đến chuyện kia

Động từ

làm cho nhiều hơn lên, hoặc trở nên nhiều hơn về mặt số lượng hoặc mức độ
tăng lương cho cán bộ
điện áp tăng
giá cả hàng hoá tăng cao
Trái nghĩa: giảm

Xem thêm các từ khác

  • Tăng gia

    Động từ: (khẩu ngữ) tăng gia sản xuất (nói tắt), tích cực tăng gia
  • Tăng giá

    Động từ: nâng giá hàng lên cao hơn so với trước; trái với giảm giá, tăng giá xăng dầu, tất...
  • Tăng tốc

    Động từ: (khẩu ngữ) tăng tốc độ (nói tắt), tăng tốc cho xe vượt lên trước
  • Tĩn

    Danh từ: hũ có bụng phình to, thường dùng để đựng chất lỏng, tĩn rượu, một tĩn nước mắm
  • Tĩnh

    Danh từ: bàn thờ thần thánh, (khẩu ngữ) bàn đèn thuốc phiện, Tính từ:...
  • Tĩnh lặng

    Tính từ: hoàn toàn yên ắng, dường như không có một tiếng động hoặc một hoạt động nào...
  • Tũm

    Tính từ: như tõm, quả sung rơi tũm xuống nước
  • Danh từ: sợi rất mảnh, mượt, do tằm, nhện nhả ra, tơ do con tằm nhả ra, dùng làm sợi để...
  • Tơ hồng

    Danh từ: cây kí sinh có thân hình sợi nhỏ, màu vàng hay trắng lục, không có lá, quấn vào cây...
  • Tơ mơ

    Động từ: (khẩu ngữ) tơ tưởng đến một cách không đứng đắn (trong quan hệ nam nữ),
  • Tơ tưởng

    Động từ: (khẩu ngữ) nghĩ liên miên không dứt đến người hoặc cái mà mình nhớ mong, ước...
  • Tơ vò

    Danh từ: tơ bị vò rối; dùng để ví tình hình rối rắm khó nghĩ ra cách giải quyết, trăm mối...
  • Tơi

    Danh từ: (khẩu ngữ) áo tơi (nói tắt), Tính từ: ở trạng thái rời...
  • Tơi tới

    (khẩu ngữ) một cách nhanh, mạnh và liên tục, như không ngừng, không nghỉ, lúa được nước, lên tơi tới, Đồng nghĩa :...
  • trung ương (viết tắt).
  • Danh từ: bốn (không dùng để đếm), Tính từ: thuộc về cá nhân,...
  • Tư nhân

    Danh từ: một cá nhân nào đó (chứ không phải nhà nước hay đoàn thể), doanh nghiệp tư nhân,...
  • Tư thù

    Danh từ: mối thù riêng, mối tư thù, vì tư thù mà trù úm nhân viên
  • Tư tình

    Danh từ: (từ cũ, Ít dùng) tình cảm riêng (nên thường có sự thiên vị), tình yêu vụng trộm,...
  • Tư vấn

    Động từ: góp ý kiến về những vấn đề được hỏi đến, nhưng không có quyền quyết định,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top