Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tĩnh điện

Danh từ

điện do ma sát gây ra
hệ thống lọc bụi tĩnh điện
sơn tĩnh điện

Xem thêm các từ khác

  • Tĩnh điện kế

    Danh từ khí cụ dùng để đo điện thế của các vật nhiễm điện.
  • Tơ duyên

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) sợi tơ hồng ràng buộc đôi trai gái; chỉ tình yêu nam nữ, tình duyên vợ chồng \"Trăm nghìn...
  • Tơ hoá học

    Danh từ sợi tổng hợp, mảnh và mượt như tơ tằm.
  • Tơ hào

    Động từ lấy một phần rất nhỏ, không đáng kể của công hay của người khác làm của riêng không tơ hào lấy một đồng...
  • Tơ lòng

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) nỗi thương nhớ người yêu vương vấn trong lòng, vấn vít như tơ trăm mối tơ lòng \"Tiếc thay...
  • Tơ lơ mơ

    Tính từ (Ít dùng) như lơ tơ mơ hiểu một cách tơ lơ mơ
  • Tơ lụa

    Danh từ hàng dệt bằng tơ tằm như lụa, vải, v.v. (nói khái quát) cửa hàng tơ lụa nghề tơ lụa
  • Tơ màng

    Động từ nghĩ đến và mong muốn có được không tơ màng danh lợi Đồng nghĩa : màng
  • Tơ mành

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) sợi tơ mảnh, dùng để ví tình yêu vương vấn của đôi trai gái \"Cho hay là thói hữu tình, Đố...
  • Tơ rưng

    Danh từ xem đàn tơ rưng
  • Tơ trúc

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) dây đàn và ống sáo; chỉ tiếng đàn và tiếng sáo tơ trúc dập dìu Đồng nghĩa : ti trúc, trúc...
  • Tơ tình

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) tình yêu vương vấn như tơ chắp mối tơ tình \"Hỡi ơi, nói hết sự duyên, Tơ tình đứt ruột,...
  • Tơ tóc

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như tóc tơ (ngII).
  • Tơ tằm

    Danh từ tơ do con tằm nhả ra, dùng để dệt vải, lụa lụa tơ tằm hàng tơ tằm
  • Tơ vương

    tơ bị dính vào nhau; dùng để ví tình cảm yêu đương vương vấn, khó dứt bỏ mối tơ vương không còn tơ vương gì đến...
  • Tơ đồng

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) đàn, tiếng đàn \"Cùng trong một tiếng tơ đồng, Người ngoài cười nụ, người trong khóc thầm!\"...
  • Tơi bời

    Tính từ tả tơi không còn ra hình thù gì nữa, do bị tàn phá mạnh mẽ và dồn dập vườn tược tơi bời sau trận bão đánh...
  • Tơi tả

    Tính từ như tả tơi quần áo rách tơi tả
  • Tư biện

    Động từ chỉ suy luận đơn thuần, không dựa vào kinh nghiệm, vào thực tiễn triết học tư biện
  • Tư bản

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 giá trị mang lại cho kẻ chiếm hữu nó giá trị thặng dư, có được bằng cách bóc lột lao động làm...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top