Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mục lục

Danh từ

sợi rất mảnh, mượt, do tằm, nhện nhả ra
tằm nhả tơ
nhện chăng tơ
tơ do con tằm nhả ra, dùng làm sợi để dệt
ươm tơ
quay tơ dệt lụa
buôn chỉ bán tơ
sợi rất mảnh và mượt như tơ tằm
tơ chuối
tơ dứa
(Từ cũ, Văn chương) dây đàn; cũng dùng để chỉ cây đàn
đàn đứt dây tơ
tiếng tơ, tiếng trúc
Đồng nghĩa: ti
(Từ cũ, Văn chương) sợi dây; dùng để biểu trưng cho mối tình gắn bó đôi nam nữ
"Nuôi con những ước về sau, Trao tơ phải lứa, gieo cầu đáng nơi." (TKiều)

Tính từ

(lông, tóc) rất mảnh sợi, mềm và mượt như tơ
lông tơ
mái tóc tơ

Tính từ

(động vật, thực vật) còn non, mới vừa lớn lên
gà mái tơ
hàng dừa tơ
(Khẩu ngữ) (thanh niên) mới lớn lên, chưa có vợ, có chồng
trai tơ
"Bầu già thì mướp cũng xơ, Nạ dòng trang điểm gái tơ mất chồng." (Cdao)

Xem thêm các từ khác

  • Tơ hồng

    Danh từ: cây kí sinh có thân hình sợi nhỏ, màu vàng hay trắng lục, không có lá, quấn vào cây...
  • Tơ mơ

    Động từ: (khẩu ngữ) tơ tưởng đến một cách không đứng đắn (trong quan hệ nam nữ),
  • Tơ tưởng

    Động từ: (khẩu ngữ) nghĩ liên miên không dứt đến người hoặc cái mà mình nhớ mong, ước...
  • Tơ vò

    Danh từ: tơ bị vò rối; dùng để ví tình hình rối rắm khó nghĩ ra cách giải quyết, trăm mối...
  • Tơi

    Danh từ: (khẩu ngữ) áo tơi (nói tắt), Tính từ: ở trạng thái rời...
  • Tơi tới

    (khẩu ngữ) một cách nhanh, mạnh và liên tục, như không ngừng, không nghỉ, lúa được nước, lên tơi tới, Đồng nghĩa :...
  • trung ương (viết tắt).
  • Danh từ: bốn (không dùng để đếm), Tính từ: thuộc về cá nhân,...
  • Tư nhân

    Danh từ: một cá nhân nào đó (chứ không phải nhà nước hay đoàn thể), doanh nghiệp tư nhân,...
  • Tư thù

    Danh từ: mối thù riêng, mối tư thù, vì tư thù mà trù úm nhân viên
  • Tư tình

    Danh từ: (từ cũ, Ít dùng) tình cảm riêng (nên thường có sự thiên vị), tình yêu vụng trộm,...
  • Tư vấn

    Động từ: góp ý kiến về những vấn đề được hỏi đến, nhưng không có quyền quyết định,...
  • Tưa

    Danh từ: bệnh ở trẻ nhỏ đang còn bú, có những vết loét nhỏ ở màng nhầy miệng, ở lưỡi,...
  • Tưng

    Động từ: (phương ngữ), xem tâng
  • Tưng hửng

    Động từ:
  • Tưng tửng

    Tính từ: ra vẻ như không có gì, nửa như đùa nửa như thật, giọng nói tưng tửng, bộ mặt tưng...
  • Tươi

    Tính từ: (hoa lá, cây cối đã cắt, hái) đang còn giữ chất nước, chưa úa, chưa héo, chưa khô,...
  • Tươi nhuận

    Tính từ: rất tươi, tựa như thấm đầy chất nước ở bên trong, da dẻ tươi nhuận, Đồng nghĩa...
  • Tươi trẻ

    Tính từ: tươi tắn và trẻ trung, tâm hồn tươi trẻ
  • Tương

    Danh từ: nước chấm, làm từ gạo nếp (hoặc ngô), đậu nành và muối, Động...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top