Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tơi

Mục lục

Danh từ

(Khẩu ngữ) áo tơi (nói tắt)
"Ra về anh nón em tơi, Lẽ nào hai đứa đi trời cả hai." (Cdao)

Tính từ

ở trạng thái rời ra thành những hạt hoặc sợi nhỏ, không còn dính vào với nhau nữa
đập tơi đất
giã ruốc cho thật tơi
khoai bở tơi

Xem thêm các từ khác

  • Tơi tới

    (khẩu ngữ) một cách nhanh, mạnh và liên tục, như không ngừng, không nghỉ, lúa được nước, lên tơi tới, Đồng nghĩa :...
  • trung ương (viết tắt).
  • Danh từ: bốn (không dùng để đếm), Tính từ: thuộc về cá nhân,...
  • Tư nhân

    Danh từ: một cá nhân nào đó (chứ không phải nhà nước hay đoàn thể), doanh nghiệp tư nhân,...
  • Tư thù

    Danh từ: mối thù riêng, mối tư thù, vì tư thù mà trù úm nhân viên
  • Tư tình

    Danh từ: (từ cũ, Ít dùng) tình cảm riêng (nên thường có sự thiên vị), tình yêu vụng trộm,...
  • Tư vấn

    Động từ: góp ý kiến về những vấn đề được hỏi đến, nhưng không có quyền quyết định,...
  • Tưa

    Danh từ: bệnh ở trẻ nhỏ đang còn bú, có những vết loét nhỏ ở màng nhầy miệng, ở lưỡi,...
  • Tưng

    Động từ: (phương ngữ), xem tâng
  • Tưng hửng

    Động từ:
  • Tưng tửng

    Tính từ: ra vẻ như không có gì, nửa như đùa nửa như thật, giọng nói tưng tửng, bộ mặt tưng...
  • Tươi

    Tính từ: (hoa lá, cây cối đã cắt, hái) đang còn giữ chất nước, chưa úa, chưa héo, chưa khô,...
  • Tươi nhuận

    Tính từ: rất tươi, tựa như thấm đầy chất nước ở bên trong, da dẻ tươi nhuận, Đồng nghĩa...
  • Tươi trẻ

    Tính từ: tươi tắn và trẻ trung, tâm hồn tươi trẻ
  • Tương

    Danh từ: nước chấm, làm từ gạo nếp (hoặc ngô), đậu nành và muối, Động...
  • Tương tự

    Tính từ: gần giống như thế, về những mặt được nói đến nào đó, hai từ có nghĩa tương...
  • Tưới

    Động từ: làm cho thấm ướt đều bằng cách đổ nước, phun nước trên bề mặt, gánh nước...
  • Tướng

    Danh từ: (từ cũ) quan võ cầm đầu một đạo quân thời trước, cấp quân hàm trên cấp tá, tên...
  • Tướng quân

    Danh từ: (từ cũ) từ dùng để gọi một cách tôn kính vị tướng chỉ huy thời trước, nhị vị...
  • Tướt

    Danh từ: bệnh ỉa chảy nhẹ ở trẻ em, Tính từ: (thông tục) tướt...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top