Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tươi

Mục lục

Tính từ

(hoa lá, cây cối đã cắt, hái) đang còn giữ chất nước, chưa úa, chưa héo, chưa khô
rau tươi
củi còn tươi
"Hoa tàn mà lại thêm tươi, Trăng tàn mà lại hơn mười rằm xưa." (TKiều)
Trái nghĩa: héo
(thực phẩm) còn mới, còn giữ nguyên chất, chưa ươn, chưa bị biến chất
tôm tươi
mớ cá tươi
miếng thịt còn tươi nguyên
còn rất mới, chưa ráo nước, chưa khô
ngã bật máu tươi
nét chữ còn tươi vết mực
(màu sắc) đẹp, sáng, ưa nhìn
mái ngói đỏ tươi
tà áo tươi màu
(nét mặt) có biểu hiện vui vẻ, phấn khởi
cười rất tươi
mặt tươi như hoa
Đồng nghĩa: tươi tắn, tươi tỉnh
(Khẩu ngữ) khá hơn bình thường về đời sống vật chất, và vui vẻ hơn
cả nhà được một bữa ăn tươi

Tính từ

dôi ra một chút so với khối lượng được ghi trên mặt cân
cân tươi lên để trừ bì
miếng thịt năm lạng tươi
Đồng nghĩa: già
Trái nghĩa: đuối, mát, non

Xem thêm các từ khác

  • Tươi nhuận

    Tính từ: rất tươi, tựa như thấm đầy chất nước ở bên trong, da dẻ tươi nhuận, Đồng nghĩa...
  • Tươi trẻ

    Tính từ: tươi tắn và trẻ trung, tâm hồn tươi trẻ
  • Tương

    Danh từ: nước chấm, làm từ gạo nếp (hoặc ngô), đậu nành và muối, Động...
  • Tương tự

    Tính từ: gần giống như thế, về những mặt được nói đến nào đó, hai từ có nghĩa tương...
  • Tưới

    Động từ: làm cho thấm ướt đều bằng cách đổ nước, phun nước trên bề mặt, gánh nước...
  • Tướng

    Danh từ: (từ cũ) quan võ cầm đầu một đạo quân thời trước, cấp quân hàm trên cấp tá, tên...
  • Tướng quân

    Danh từ: (từ cũ) từ dùng để gọi một cách tôn kính vị tướng chỉ huy thời trước, nhị vị...
  • Tướt

    Danh từ: bệnh ỉa chảy nhẹ ở trẻ em, Tính từ: (thông tục) tướt...
  • Tường

    Danh từ: bộ phận xây bằng gạch, đá để chống đỡ sàn gác và mái, hoặc để ngăn cách,
  • Tường tận

    Tính từ: rõ đến từng chi tiết, hiểu tường tận vấn đề, kể tường tận từng chi tiết,...
  • Tưởng

    Động từ: nghĩ đến nhiều một cách cụ thể và với tình cảm thiết tha, nghĩ và tin chắc (điều...
  • Tược

    Danh từ: (phương ngữ) chồi, lộc, cây đâm tược
  • Tượng

    Danh từ: (Ít dùng) voi, tên gọi một quân trong cờ tướng hay trong bài tam cúc, bài tứ sắc,
  • Tạ

    Danh từ: dụng cụ thể thao, gồm hai khối kim loại lắp ở hai đầu đòn, dùng để tập nâng,...
  • Tạc

    Động từ: đẽo, gọt hay chạm trổ vào gỗ, đá, v.v. để tạo nên những hình khối có giá trị...
  • Tạch

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng nổ hoặc tiếng bật nhỏ nhưng giòn và đanh, pháo nổ đánh tạch...
  • Tại

    từ biểu thị điều sắp nêu ra là nơi xác định của sự việc, sự vật được nói đến diễn ra hoặc tồn tại, từ biểu...
  • Tại gia

    Tính từ: ở ngay nhà mình (thường nói về tu hành), tu tại gia
  • Tại ngũ

    Tính từ: còn đang phục vụ trong quân đội, lính tại ngũ
  • Tạm

    Tính từ: (làm việc gì) chỉ trong một thời gian nào đó, khi có điều kiện thì sẽ có thay đổi,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top